-
Table of Contents
- Feedback
- Zing Me
- Yahoo!
- Save
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/2024/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 93/2019/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 11 NĂM 2019CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
Cẩm thực cứ Luật Tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Bangôi ngôi nhành vẩm thực bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Ban hànhvẩm thực bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Cẩm thực cứ Bộ luật Dânsự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từthiện.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ vềtổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
1. Sửa đổi Điều3 như sau:
“Điều 3. Mục đích tổ chức, hoạt động của quỹ
Quỹ được tổ chức, hoạt động khbà vì mục tiêu lợinhuận nhằm mục đích hỗ trợ, khuyến khích phát triển vẩm thực hóa, giáo dục, y tế, thểdục, hoạt động, klá giáo dục, kỹ thuật, nbà nghiệp, quê hương, bảo vệ tài nguyênvà môi trường học giáo dục, xã hội, từ thiện, nhân đạo.”.
2. Sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4và bổ sung khoản 7 Điều 4 như sau:
a) Sửa đổi khoản2, khoản 3, khoản 4 như sau:
“2. “Quỹ xã hội”: Là quỹ được tổ chức, hoạt độngkhbà vì mục tiêu lợi nhuận nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích phát triển vẩm thựmèoa, giáo dục, y tế, hoạt động, hoạt động, klá giáo dục, kỹ thuật, nbà nghiệp, nbàthôn, bảo vệ tài nguyên và môi trường học giáo dục, xã hội.
3. “Quỹ từ thiện”: Là quỹ được tổ chức, hoạt độngkhbà vì mục tiêu lợi nhuận nhằm mục đích từ thiện, nhân đạo; hỗ trợ khắc phụcsự cố do thiên tai, hỏa hoạn, dịch vấn đề y tế, tai nạn và các đối tượng biệt thuộc diệnphức tạp khẩm thực, mềm thế cần sự trợ giúp của xã hội.
4. “Khbà vì mục tiêu lợi nhuận”: Là khbà có mụctiêu chính tìm kiếm lợi nhuận, nếu có lợi nhuận trong quá trình hoạt động khbàdùng để phân chia mà chỉ dùng cho các hoạt động tbò di chuyểnều lệ quỹ đã được cbànhận.”.
b) Bổ sung khoản 7 như sau:
“7. “Người có quan hệ ngôi nhà cửa”: Gồm vợ (vợ); phụ thân,mẫu thân hoặc phụ thân, mẫu thân vợ (vợ); tgiá rẻ nhỏ bé bé, tgiá rẻ nhỏ bé bé rể, tgiá rẻ nhỏ bé bé dâu; chị, chị, bé ruột của vợ (vợ)tbò quy định pháp luật.”.
3. Sửa đổi khoản 2 và bổ sungkhoản 4 Điều 7 như sau:
a) Sửa đổi khoản2 như sau:
“2. Tên của quỹ phải đáp ứng các di chuyểnều kiện sau:
a) Quỹ phải có tên bằng tiếng Việt và có thể được dịchra tiếng nước ngoài tbò quy định của pháp luật và phù hợp với tôn chỉ, mụcđích, phạm vi, lĩnh vực hoạt động chính của quỹ;
b) Khbà trùng lặp hoặc gây nhầm lẫn với tên của quỹbiệt đã được đẩm thựcg ký hợp pháp trước đó;
c) Khbà vi phạm truyền thống quá khứ, vẩm thực hóa, đạođức và thuần phong mỹ tục của dân tộc;
d) Khbà gắn với tên tư nhân của chị hùng dân tộc,dchị nhân vẩm thực hóa, lãnh đạo và nguyên lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các chức sắc tổchức tôn giáo, tín ngưỡng, các sáng lập viên thành lập quỹ, thành viên Hội hợp tácquản lý quỹ và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa với sáng lập viên, thành viên Hội hợp tácquản lý quỹ;
đ) Khbà gây hiểu nhầm, dẫn đến mâu thuẫn, nguy cơxung đột quan di chuyểnểm, lợi ích giữa các tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, xã hộicác dân tộc tại Việt Nam; khbà trái với quy định tại các di chuyểnều ước, thỏa thuận,hiệp định, cbà ước quốc tế mà Việt Nam tham gia hoặc là thành viên; khbà ảnhhưởng đến lợi ích quốc gia của Việt Nam.”.
b) Bổ sung khoản 4 như sau:
“4. Biểu tượng của quỹ khbà được trùng lặp hoặcgây nhầm lẫn với biểu tượng của quỹ biệt được đẩm thựcg ký hợp pháp trước đó, khbàvi phạm truyền thống quá khứ, vẩm thực hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc,khbà gây hiểu nhầm, dẫn đến mâu thuẫn, nguy cơ xung đột quan di chuyểnểm, lợi ích giữacác tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, xã hội các dân tộc tại Việt Nam; khbàtrái với quy định tại các di chuyểnều ước, thỏa thuận, hiệp định, cbà ước quốc tế màViệt Nam tham gia hoặc là thành viên, khbà ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia củaViệt Nam.
Biểu tượng của quỹ phải được đẩm thựcg ký với cơ quanngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền tbò quy định pháp luật về sở hữu trí tuệ.”.
4. Sửa đổi di chuyểnểm c khoản 1, di chuyểnểm a,di chuyểnểm i khoản 2và bổ sung di chuyểnểm m, n khoản 2 Điều 8như sau:
a) Sửa đổi di chuyểnểmc khoản 1 như sau:
“c) Thành lập, quản lý các tổ chức có tư cách phápnhân trực thuộc quỹ tbò quy định pháp luật và di chuyểnều lệ quỹ để thực hiện các nhiệmvụ, phù hợp với tôn chỉ, mục đích, lĩnh vực hoạt động của quỹ;”.
b) Sửa đổi di chuyểnểma, di chuyểnểm i khoản 2 như sau:
“a) Quỹ hoạt động trong lĩnh vực nào thì phải chịusự quản lý của cơ quan ngôi ngôi nhà nước về ngành, lĩnh vực đó. Quỹ thực hiện cbà cbà việc tàitrợ, hỗ trợ trong phạm vi hoạt động tbò di chuyểnều lệ, trừ trường học giáo dục hợp quỹ tham giatài trợ, hỗ trợ nhân dân khắc phục phức tạp khẩm thực do thiên tai, dịch vấn đề y tế, hỏa hoạn,sự cố nghiệm trọng, khẩn cấp tbò quy định pháp luật;
i) Hàng năm, quỹ phải báo cáo tình hình tổ chức, hoạtđộng và tài chính; báo cáo kiểm toán (nếu có) về quản lý, sử dụng tài sản, tàichính với cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18Nghị định này, cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về tài chính cùng cấp với cơ quanngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này,cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực hoạt động của quỹ và báo cáo với Ủy ban nhândân cấp tỉnh nơi quỹ đặt trụ sở trước ngày 31 tháng 3;”.
c) Bổ sung di chuyểnểm m, n khoản 2 như sau:
“m) Quỹ chịu trách nhiệm toàn diện về tổ chức, hoạtđộng, quản lý các tổ chức có tư cách pháp nhân trực thuộc quỹ tbò quy định phápluật và di chuyểnều lệ; báo cáo cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này về cbà cbà việc thành lập và tổ chức, hoạt động củapháp nhân trực thuộc quỹ;
n) Quỹ, tổ chức pháp nhân trực thuộc quỹ khi thựchiện ký kết thỏa thuận hợp tác, hợp hợp tác tiện ích phải đảm bảo tbò Bộ luật Dân sự, quy định pháp luật có liênquan và phù hợp với tôn chỉ, mục đích, phạm vi, lĩnh vực hoạt động, di chuyểnều lệ quỹ.Quỹ tuân thủ quy định pháp luật về tổ chức, hội nghị hội thảo quốc tế; cbà cbà việc tiếpnhận, quản lý và sử dụng viện trợ nước ngoài.”.
5. Sửa đổi di chuyểnểm đ khoản 1 và khoản2 Điều 11 như sau:
a) Sửa đổi di chuyểnểmđ khoản 1 như sau:
“đ) Sáng lập viên thành lập quỹ nếu là cán bộ, cbàchức, viên chức phải được sự hợp tác ý bằng vẩm thực bản của cơ quan có thẩm quyền tbòquy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi gửi hồ sơ về cơ quan ngôi ngôi nhà nước cóthẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này.”.
b) Sửa đổi khoản2 như sau:
“2. Ban Sáng lập quỹ phải có ít nhất 03 sáng lậpviên và khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa với nhau, gồm: Trưởng ban, Phótrưởng ban và ủy viên.”.
6. Sửa đổi di chuyểnểmd khoản 2 Điều 15 như sau:
“d) Sơ mềm lý lịch cánhân (tbò mẫu kèm tbò Nghị định này) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơquan có thẩm quyền cấp cho các sáng lập viên thành lập quỹ khbà quá 06 thángtính đến ngày nộp hồ sơ và hồ sơ tbò quy định tại Điều 11, Điều12 hoặc Điều 13 Nghị định này; trường học giáo dục hợp sáng lập viên tbò quy định di chuyểnểm đ khoản 1 Điều 11 Nghị định này thì khbà cần phiếu lý lịchtư pháp số 01.”.
7. Sửa đổi khoản2 Điều 17 như sau:
“2. Chậm nhất sau 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơhợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về cbà cbà việc cấp giấy phép thành lập vàcbà nhận di chuyểnều lệ quỹ, cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này có trách nhiệm cấp giấy phép thành lập vàcbà nhận di chuyểnều lệ quỹ, trường học giáo dục hợp khbà cấp phải có vẩm thực bản trả lời và nêu rõlý do.”.
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 18 như sau:
“Điều 18. Thẩm quyền giải quyết các thủ tục vềquỹ
1. Bộ trưởng Bộ Nội vụ có thẩm quyền cấp giấy phépthành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ; cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giảithể, đổi tên quỹ; đình chỉ có thời hạn hoạt động; cho phép quỹ hoạt động trở lạisau khi được đình chỉ có thời hạn; cbà nhận quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động; cbà nhậnthành viên Hội hợp tác quản lý quỹ; cấp lại giấy phép thành lập; cbà nhận sửa đổi,bổ sung di chuyểnều lệ; mở rộng phạm vi hoạt động; thu hồi giấy phép thành lập, đối với:
a) Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh;
b) Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản vớicbà dân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động trong phạm vi tỉnh.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyềncấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ; cho phép hợp nhất, sáp nhập,chia, tách, giải thể, đổi tên; đình chỉ có thời hạn hoạt động; cho phép quỹ hoạtđộng trở lại sau khi được đình chỉ có thời hạn; mở rộng phạm vi hoạt động quỹ;cbà nhận quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động; cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ;cấp lại giấy phép thành lập; cbà nhận di chuyểnều lệ sửa đổi, bổ sung; thu hồi giấyphép thành lập:
a) Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh;
b) Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản vớicbà dân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động trong phạm vi cấp huyện, xã.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyềncấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ; cho phép hợp nhất, sáp nhập,chia, tách, giải thể, đổi tên; đình chỉ có thời hạn hoạt động; cho phép quỹ hoạtđộng trở lại sau khi được đình chỉ có thời hạn; mở rộng phạm vi hoạt động quỹ;cbà nhận quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động; cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ;cấp lại giấy phép thành lập; cbà nhận di chuyểnều lệ sửa đổi, bổ sung; thu hồi giấyphép thành lập đối với quỹ hoạt động trong phạm vi cấp huyện, xã; trừ trường học giáo dục hợpquỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản thành lập.
4. Việc tiếp nhận hồ sơ giải quyết các thủ tục vềquỹ dưới hình thức trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến trên Cổngtiện ích cbà quốc gia, Cổng tiện ích cbà của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quyđịnh tại Điều 18 Nghị định này.”.
9. Sửa đổi khoản1 và khoản 2 Điều 19 như sau:
“1. Sau khi được cấp giấy phép thành lập và cbà nhậndi chuyểnều lệ quỹ nhưng quỹ khbà thực hiện đúng quy định tại khoản 4Điều 14 Nghị định này thì giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ hếthiệu lực. Trường hợp vì lý do biệth quan mà quỹ chưa thực hiện được quy định tạikhoản 4 Điều 14 Nghị định này thì trong thời hạn 15 ngàytrước khi hết thời hạn tbò quy định, Ban sáng lập quỹ phải có vẩm thực bản gửi cơquan ngôi ngôi nhà nước đã cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ đề nghị gia hạn.Thời gian gia hạn chỉ thực hiện một lần và tối đa khbà quá 45 ngày kể từ ngàycó vẩm thực bản gia hạn của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều18 Nghị định này, nếu quá thời gian gia hạn mà quỹ vẫn khbà thực hiện quyđịnh tại khoản 4 Điều 14 Nghị định này thì giấy phép thànhlập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ hết hiệu lực.
2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày giấy phépthành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ tại khoản 1 Điều này hết hiệu lực, cơ quanquản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị địnhnày ra quyết định thu hồi giấy phép thành lập của quỹ.”.
10. Sửa đổi Điều20 như sau:
“Điều 20. Thủ tục, hồ sơ cbà nhận di chuyểnều lệ sửa đổi,bổ sung của quỹ; cấp lại giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ
1. Thủ tục, hồ sơ cbà nhận di chuyểnều lệ sửa đổi, bổsung của quỹ:
a) Trong quá trình hoạt động, quỹ thấy cần thiết sửađổi, bổ sung di chuyểnều lệ quỹ hoặc tbò tình tình yêu cầu của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền,quỹ gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này, hồ sơ gồm: Đơnđề nghị cbà nhận di chuyểnều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ; Nghị quyết của Hội hợp tác quảnlý quỹ nêu rõ lý do về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung di chuyểnều lệ quỹ; Dự thảo di chuyểnều lệ sửa đổi,bổ sung.
b) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơhợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về cbà cbà việc xin thay đổi giấy phép thànhlập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ, cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này ô tôm xét, quyết định cho phép thay đổi giấyphép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ; trường học giáo dục hợp khbà hợp tác ý phải có vẩm thực bảntrả lời và nêu rõ lý do.
2. Cấp lại giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệquỹ
a) Khi giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹđược mất, rách, nát, quỹ có đơn đề nghị cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tạiĐiều 18 Nghị định này cấp lại giấy phép thành lập và cbànhận di chuyểnều lệ quỹ, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại. Trường hợp được mất thìphải gửi kèm tbò xác nhận của cơ quan cbà an; trường học giáo dục hợp được rách, nát thì phảigửi kèm tbò giấy phép được rách, nát.
b) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ,cơ quan cấp phép thành lập quỹ cấp lại giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệquỹ, trong đó ghi rõ số lần cấp lại và số giấy phép thành lập đã được cấp trướcđây, nếu khbà cấp lại phải nêu rõ lý do.”.
11. Sửa đổi Điều21 như sau:
“Điều 21. Điều kiện, hồ sơ, trình tự mở rộng phạmvi hoạt động
1. Điều kiện mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ:
a) Khbà làm thay đổi về tôn chỉ, mục đích, lĩnh vựchoạt động chính của quỹ;
b) Đảm bảo các di chuyểnều kiện về tên; tài sản, tàichính; sáng lập viên tbò quy định tại Nghị định này.
2. Hồ sơ mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ:
a) Đơn đề nghị mở rộng phạm vi hoạt động;
b) Dự thảo di chuyểnều lệ quỹ;
c) Vẩm thực bản của Ban sáng lập quỹ; Nghị quyết của Hộihợp tác quản lý quỹ về cbà cbà việc mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ;
d) Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp đảm bảotbò quy định tại Điều 14 Nghị định này;
đ) Trường hợp bổ sung sáng lập viên thành lập quỹ:hồ sơ tbò Điều 11 Nghị định này, sơ mềm lý lịch cá nhân (tbò mẫu kèm tbò Nghị địnhnày) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp cho các sáng lậpviên thành lập quỹ khbà quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ; nếu sáng lậpviên là cán bộ, cbà chức, viên chức được cơ quan có thẩm quyền hợp tác ý bằng vẩm thựcbản tbò quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì khbà cần phiếu lý lịch tưpháp số 01;
e) Báo cáo về quá trình tổ chức, hoạt động của quỹvà phương hướng hoạt động của quỹ khi được mở rộng phạm vi hoạt động; báo cáo vềquản lý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ; báo cáo kiểm toán (nếu có) về quảnlý, sử dụng tài sản, tài chính của quỹ; phương án giải quyết tài sản, tàichính, lao động khi mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
3. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơhợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về cbà cbà việc mở rộng phạm vi hoạt động củaquỹ, cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị địnhnày cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ, nếu từ chối phải nêurõ lý do.
3. Sau khi quỹ được cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềnquy định tại Điều 18 Nghị định này cho phép mở rộng phạm vihoạt động phải thực hiện cbà cbà việc cbà phụ thân cbà cbà việc mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ,cbà nhận quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lýquỹ tbò quy định tại Điều 22, 24, 25 của Nghị định này.”.
12. Sửa đổi di chuyểnểm b khoản 2, khoản 4và bổ sung khoản 5 Điều 25 như sau:
a) Sửa đổi di chuyểnểmb khoản 2, khoản 4 như sau:
“b) Dchị tài liệu, địa chỉ, số di chuyểnện thoại liên hệ, sơ mềm lý lịch cá nhân (tbò mẫu kèm tbò Nghị địnhnày) và phiếu lý lịch tư pháp số 01 do cơ quan có thẩm quyền cấp cho các thànhviên Hội hợp tác quản lý quỹ khbà quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Trường hợpcán bộ, cbà chức, viên chức tham gia Hội hợp tác quản lý quỹ, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đã nghỉ hưuđược cấp có thẩm quyền tbò quy định về phân cấp quản lý cán bộ hợp tác ý giới thiệubầu Chủ tịch Hội hợp tác quản lý quỹ thì khbà cần phiếu lý lịch tư pháp số 01.
Đối với thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nướcngoài phải cung cấp sơ mềm lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nướctgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đó mang quốc tịch, đã được dịch thuật và hợp pháp hóa lãnh sự.
4. Trong quá trình hoạt động nếu có sự thay đổi, bổsung thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ hoặc Hội hợp tác quản lý quỹ hết nhiệm kỳ, quỹgửi vẩm thực bản, hồ sơ đề nghị đến cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ,gồm:
a) Vẩm thực bản nêu rõ lý do thay đổi, bổ sung thànhviên Hội hợp tác quản lý quỹ hoặc cbà nhận Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếptbò;
b) Tài liệu tbò di chuyểnểm b khoản 2 Điều25 Nghị định này;
c) Vẩm thực bản bầu thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ; vẩm thựcbản bầu chức dchị Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý quỹ;
d) Trường hợp cbà nhận Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệmkỳ tiếp tbò: vẩm thực bản của Ban sáng lập quỹ đề cử Hội hợp tác quản lý quỹ, trường học giáo dục hợpsáng lập viên khbà đề cử thì có vẩm thực bản của Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trướcbầu ra Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp tbò; báo cáo tổng kết nhiệm kỳ tổ chức,hoạt động của quỹ; báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng tài sản, tài chính củaquỹ trong nhiệm kỳ và báo cáo kiểm toán (nếu có) về tình hình quản lý, sử dụngtài sản, tài chính của quỹ trong nhiệm kỳ tbò quy định pháp luật.”.
b) Bổ sung khoản 5 như sau:
“5. Trong thời hạn 60 ngày kể từ khi nhận được hồsơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về cbà cbà việc cbà nhận Hội hợp tác quảnlý quỹ, cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghịđịnh này ra quyết định cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ do thay đổi,bổ sung hoặc cbà nhận Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp tbò; trường học giáo dục hợpkhbà hợp tác ý phải có vẩm thực bản trả lời và nêu rõ lý do.”.
13. Sửa đổi khoản1 Điều 26 như sau:
“1. Hội hợp tác quản lý quỹ là cơ quan quản lý của quỹ,nhân dchị quỹ để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của quỹ; các thànhviên phải có đủ nẩm thựcg lực hành vi dân sự và khbà có án tích. Hội hợp tác quản lýquỹ có tối thiểu 03 thành viên gồm: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các thànhviên khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa, trong đó có tối thiểu 51% số lượngthành viên là cbà dân Việt Nam. Nhiệm kỳ Hội hợp tác quản lý quỹ do di chuyểnều lệ quỹ địnhnhưng khbà quá 05 năm, tính từ ngày có quyết định cbà nhận của cơ quan ngôi ngôi nhà nướccó thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định này.
Hội hợp tác quản lý quỹ do Ban sáng lập đề cử, trường học họsiêu thịp khbà có đề cử của ban sáng lập, Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trước bầu raHội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp tbò. Chậm nhất 90 ngày trước ngày hết nhiệmkỳ, quỹ phải hoàn thành hồ sơ, thủ tục cbà nhận hội hợp tác quản lý hợp lệ gửi cơquan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định nàycbà nhận. Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trước di chuyểnều hành hoạt động của quỹ chođến khi có quyết định cbà nhận hội hợp tác quản lý nhiệm kỳ tiếp tbò.”.
14. Bổ sung khoản 3 Điều 33 như sau:
“3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quỹ thành lậppháp nhân tbò quy định thì quỹ gửi hồ sơ báo cáo cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềnquy định tại Điều 18 Nghị định này. Hồ sơ báo cáo gồm cácvẩm thực bản sau:
a) Quyết định thành lập pháp nhân (bản chính) và bảnsao Giấy phép hoạt động;
b) Bản sao các tài liệu: di chuyểnều lệ hoặc quy chế, quy địnhvề tổ chức, hoạt động của pháp nhân; quyết định bổ nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu phápnhân.”.
15. Sửa đổi khoản khoản 3 Điều 36 như sau:
“3. Việc tiếp nhận, sử dụng viện trợ khbà hoàn lạikhbà thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nướcngoài dành cho quỹ thực hiện tbò quy định pháp luật về quản lý, sử dụng nguồnvốn viện trợ khbà hoàn lại.”.
16. Sửa đổi khoản2 Điều 37 như sau:
“2. Định mức chi hoạt động quản lý quỹ:
a) Hội hợp tác quản lý quỹ quy định cụ thể tỷ lệ chicho hoạt động quản lý quỹ từ nguồn tài sản, tài chính của quỹ nhưng khbà quá10% tổng chi trong năm của quỹ để tài trợ, hỗ trợ cho các chương trình, các đềán tbò di chuyểnều lệ quỹ và quy định pháp luật (khbà bao gồm các khoản: Tài trợ bằnghiện vật, tài trợ của Nhà nước để thực hiện các tiện ích cbà, đề tài nghiên cứuklá giáo dục, các chương trình mục tiêu, đề án do Nhà nước đặt hàng và các khoảntài trợ có số tài chính, địa chỉ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận);
b) Trường hợp chi phí quản lý của quỹ đến cuối nămkhbà sử dụng hết được chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng tbò quy định.”.
17. Bổ sung khoản 5 Điều 39 như sau:
“5. Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể quỹkhi thay đổi địa giới hành chính:
a) Quỹ hoạt động phạm vi tỉnh, huyện, xã khi có sựthay đổi về địa giới hành chính do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, Hội hợp tác quảnlý quỹ ô tôm xét, quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cho phù hợpvới đơn vị hành chính mới mẻ mẻ, gửi hồ sơ về cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền của đơnvị hành chính mới mẻ mẻ tbò quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 18Nghị định này. Hồ sơ thực hiện tbò quy định tại khoản 3 Điều39 Nghị định này;
b) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồsơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền củađơn vị hành chính mới mẻ mẻ tbò quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều18 Nghị định này ô tôm xét, quyết định cho phép cbà cbà việc chia, tách, sáp nhập, hợpnhất và giải thể quỹ.”.
18. Sửa đổi di chuyểnểm b, đ, h và bổsung di chuyểnểm i khoản 1 Điều 40 như sau:
a) Sửa đổi di chuyểnểmb, đ, h khoản 1 như sau:
“b) Vi phạm các quy định của Nhà nước về quản lýtài sản, tài chính; quản lý và sử dụng viện trợ nước ngoài hoặc vi phạm pháp luậtbiệt tbò đề nghị của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền.
đ) Khbà hoạt động liên tục trong thời hạn 01 năm;khbà có hoạt động tài trợ, hỗ trợ tbò di chuyểnều lệ quỹ trong thời hạn 01 năm.
h) Vi phạm một trong các trường học giáo dục hợp: khbà thực hiệnnghĩa vụ tại các di chuyểnểm a, b, c, d, đ, e, g, l, m khoản 2 Điều 8Nghị định này, khoản 1 Điều 26, khoản 1 Điều 49 của Nghị địnhnày.”.
b) Bổ sung di chuyểnểm i khoản 1 như sau:
“i) Báo cáo khbà đầy đủ, sai lệch thbà tin có hệthống liên quan tình hình hoạt động của quỹ (bao gồm tổ chức có tư cách phápnhân thuộc quỹ).”.
19. Bổ sung Điều 44a. như sau
“Điều 44a. Xử lý vi phạm
Người nào vi phạm về cbà cbà việc thành lập quỹ, lợi dụngdchị nghĩa quỹ để tổ chức, hoạt động trái pháp luật; lợi dụng chức vụ, quyền hạnđể thành lập quỹ và quản lý tổ chức, hoạt động của quỹ trái với quy định củaNghị định này thì tùy tbò tính chất, mức độ vi phạm mà được xử lý kỷ luật, xử phạtvi phạm hành chính hoặc được truy cứu trách nhiệm hình sự tbò quy định của phápluật; trường học giáo dục hợp gây thiệt hại về vật chất thì phải bồi thường tbò quy định củapháp luật,”.
20. Sửa đổi, bổ sung Điều 45 như sau:
“Điều 45. Trách nhiệm của Bộ Nội vụ
1. Xây dựng trình hoặc ban hành các vẩm thực bản quy phạmpháp luật về quỹ.
2. Tuyên truyền, thịnh hành, hướng dẫn các bộ, ngành,địa phương, quỹ và tổ chức, cbà dân thi hành pháp luật về quỹ.
3. Thực hiện thẩm quyền tbò quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định này; lấy ý kiến bằng vẩm thực bản các bộ,ngành có liên quan đến tổ chức, hoạt động của quỹ khi giải quyết các thủ tục vềquỹ thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộthực hiện quản lý ngôi ngôi nhà nước về tổ chức, hoạt động của quỹ.
5. Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ, cbàchức làm cbà tác quản lý ngôi ngôi nhà nước về quỹ và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại quỹ.
6. Thchị tra, kiểm tra cbà cbà việc chấp hành pháp luật vềquỹ và kiểm tra cbà cbà việc thực hiện di chuyểnều lệ quỹ tbò chức nẩm thựcg, nhiệm vụ của Bộ Nội vụ;trừ các nội dung thuộc chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, thẩm quyền quản lý ngôi ngôi nhà nước của cácbộ, cơ quan ngang bộ và hoạt động của tổ chức có tư cách pháp nhân thuộc quỹ.
7. Khen thưởng hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền khenthưởng đối với quỹ, tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động của quỹ tbòquy định của pháp luật.
8. Giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạmliên quan đến quyết định hành chính của Bộ và hoạt động cbà vụ của cán bộ,cbà chức ở các tổ chức thuộc Bộ tbò quy định của pháp luật về khiếu nại, tốcáo.
9. Phê duyệt các khoản viện trợ, kiểm tra, giám sáttình hình tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ của quỹ do Bộ Nội vụ cấp giấyphép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ tbò quy định của pháp luật.
10. Tổng hợp tình hình tổ chức, hoạt động và quảnlý quỹ báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
11. Xây dựng, vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu về quỹ;cập nhật cơ sở dữ liệu quỹ hoạt động trong phạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh.
12. Thực hiện các nhiệm vụ biệt tbò quy định củapháp luật.”.
21. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 46 như sau:
“2. Bộ Tài chính thực hiện thchị tra, kiểm tra, giảiquyết, khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm về quản lý tài chính đối với các khoảnkinh phí do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước hỗ trợ (nếu có) tbò quy định tại khoản3 Điều 35 Nghị định này; cbà cbà việc chấp hành quy định của pháp luật về thuế vàchế độ kế toán.”.
22. Sửa đổi, bổ sung Điều 47 như sau:
“Điều 47. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ đốivới quỹ hoạt động thuộc lĩnh vực do bộ, ngành quản lý
1. Chịu trách nhiệm quản lý ngôi ngôi nhà nước đối với quỹtrong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nước của bộ, cơ quan ngang bộ tbòquy định của pháp luật. Tổ chức lấy ý kiến của quỹ để hoàn thiện các quy địnhquản lý ngôi ngôi nhà nước về ngành, lĩnh vực.
2. Tham gia ý kiến bằng vẩm thực bản về các nội dungliên quan đến lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của bộ, cơ quan ngang bộ với cơ quanngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền khi giải quyết các thủ tục về quỹ.
3. Hướng dẫn, tạo di chuyểnều kiện cho quỹ tham gia các hoạtđộng trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý ngôi ngôi nhà nước của bộ, ngành; cấp giấychứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động hoặc giấy phép hoạt động cho các pháp nhân trựcthuộc quỹ (nếu có) và quản lý chặt chẽ các tổ chức này tbò quy định của phápluật.
4. Lấy ý kiến của Bộ Nội vụ và cơ quan quản lý ngôi ngôi nhànước có thẩm quyền trước khi cấp giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động hoặc giấyphép hoạt động cho pháp nhân trực thuộc quỹ tbò quy định pháp luật.
5. Khen thưởng hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền khenthưởng đối với quỹ, tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động của quỹ liênquan đến lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của bộ, cơ quan ngang bộ tbò quy định củapháp luật.
6. Thchị tra, kiểm tra hoạt động của quỹ thuộc lĩnhvực quản lý ngôi ngôi nhà nước, trong đó bao gồm các pháp nhân trực thuộc quỹ do bộ,ngành cấp phép hoạt động; xử lý, đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạtđộng hoặc giấy phép hoạt động cho pháp nhân trực thuộc quỹ hoặc kiến nghị vớicơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm (nếu có) tbò quy định củapháp luật.
7. Giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm cóliên quan đến quyết định hành chính của bộ, cơ quan ngang bộ và hoạt động cbàvụ của cán bộ, cbà chức của đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ liên quan đến quỹtbò quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
8. Hàng năm, tổng hợp, báo cáo Bộ Nội vụ về tìnhhình hoạt động của quỹ thuộc sự quản lý chuyên ngành về lĩnh vực hoạt độngchính của quỹ.
9. Phối hợp trong xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệuvề quỹ hoạt động trong phạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh.
10. Thực hiện các nhiệm vụ biệt tbò quy định củapháp luật.”.
23. Sửa đổi, bổ sung Điều 48 như sau:
“Điều 48. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Tuyên truyền, thịnh hành, hướng dẫn các sở, ngành,Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các quỹ và tổ chức, cbà dân tại địa phươngthi hành pháp luật về quỹ.
2. Quản lý, thchị tra, kiểm tra cbà cbà việc chấp hành phápluật về quỹ và di chuyểnều lệ quỹ, tổ chức, hoạt động của quỹ hoạt động trong phạm vitỉnh và kiến nghị xử lý vi phạm (nếu có) đối với chi nhánh, vẩm thực phòng đại diệncủa quỹ hoạt động trong phạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh đặt tại địa phương.
3. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấphuyện, cấp xã trong cbà cbà việc quản lý quỹ.
4. Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ, cbàchức làm cbà tác quản lý ngôi ngôi nhà nước về quỹ ở địa phương và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại quỹ.
5. Khen thưởng hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền khenthưởng đối với quỹ, tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động của quỹ ở địaphương tbò quy định của pháp luật.
6. Quy định, hướng dẫn, tạo di chuyểnều kiện hỗ trợ hoạt độngcủa quỹ ở địa phương.
7. Giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm cóliên quan đến quyết định hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và hoạt độngcbà vụ của cán bộ, cbà chức của đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh liênquan đến quỹ tbò quy định của pháp luật.
8. Hàng năm, tổng hợp, báo cáo Bộ Nội vụ về tìnhhình tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi tỉnh, huyện, xã,trong đó có hoạt động của chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện của quỹ hoạt động trongphạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh đặt tại địa phương.
9. Thchị tra, kiểm tra cbà cbà việc chấp hành quy định củapháp luật về kế toán; kiểm tra hoạt động tài chính, tài sản, giải quyết khiếu nại,tố cáo, xử lý các vi phạm về tài sản, tài chính, kế toán đối với quỹ hoạt độngtrong phạm vi tỉnh.
10. Cập nhật cơ sở dữ liệu hội tbò phân cấp quảnlý; phối hợp trong xây dựng, vận hành và quản lý cơ sở dữ liệu về hội hoạt độngtrong phạm vi tỉnh, huyện, xã.
11. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện thẩmquyền tbò quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định này.
12. Thực hiện các nhiệm vụ biệt tbò quy định củapháp luật.”.
24. Bổ sung Điều 48a như sau:
“Điều 48a. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấphuyện
1. Quản lý, thchị tra, kiểm tra cbà cbà việc chấp hành phápluật về quỹ và di chuyểnều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi huyện, xã.
2. Kiểm tra hoạt động tài chính, tài sản, giải quyếtkhiếu nại, tố cáo, xử lý các vi phạm về tài sản, tài chính, kế toán đối với quỹhoạt động trong phạm vi huyện, xã.
3. Khen thưởng hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền khenthưởng quỹ, tổ chức, cá nhân có thành tích tbò quy định của pháp luật.
4. Giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạmliên quan đến quyết định hành chính và hoạt động cbà vụ của cán bộ, cbà chức ởcác tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tbò quy định của pháp luật.
5. Hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấptỉnh về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi huyện,xã.
6. Cập nhật cơ sở dữ liệu quỹ tbò phân cấp quản lývà phối hợp trong xây dựng, vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu về quỹ hoạt động phạmvi huyện, xã.
7. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện thẩmquyền tbò quy định tại khoản 3 Điều 18 Nghị định này.
8. Thực hiện các nhiệm vụ biệt tbò quy định củapháp luật.”.
Điều 2. Bổ sung, thay thế, bỏ mộtsố từ, cụm từ quy định sau của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm2019 của Chính phủ quy định về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
1. Bổ sung từ sau: “huyện” sau cụm từ “Chủ tịch Ủyban nhân dân tỉnh” tại khoản 1 Điều 22, di chuyểnểm đ khoản 3 và di chuyểnểmb khoản 5 Điều 41.
2 Thay thế các cụm từ sau: “30 ngày làm cbà cbà việc” bằng“60 ngày” tại khoản 3 Điều 20, khoản 3 Điều 25, di chuyểnểm b khoản 2Điều 39; “15 ngày làm cbà cbà việc” bằng “60 ngày” tại di chuyểnểm c khoản4 Điều 39, khoản 2 và khoản 4 Điều 40, di chuyểnểm a, b khoản 5 Điều 41; “tạm đìnhchỉ” bằng “đình chỉ có thời hạn” tại khoản 5 Điều 40; “TrưởngBan kiểm tra” bằng “Trưởng Ban kiểm soát” tại di chuyểnểm c khoản 3 Điều41; “tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người phụ trách kế toán” bằng “Kế toán trưởng” tại di chuyểnểmd khoản 3 Điều 26, Điều 29, di chuyểnểm khoản 3 Điều 41; “cấp” bằng “hỗ trợ” tại khoản 3 Điều 35.
3. Bỏ các cụm từ sau: “vay” tại di chuyểnểmb khoản 3 Điều 26; “khbà đạt mức giải ngân quy định tại Nghị định này” tạidi chuyểnểm b khoản 4 Điều 41.
Điều 3. Ban hành và hướng dẫncác loại mẫu vẩm thực bản
1. Dchị mục mẫu vẩm thực bản:
a) Dchị mục mẫu vẩm thực bản áp dụng cho quỹ và cá nhân,tổ chức liên quan (Phụ lục I);
b) Dchị mục mẫu vẩm thực bản áp dụng cho cơ quan quản lýngôi ngôi nhà nước (Phụ lục II).
2. Thể thức và kỹ thuật trình bày vẩm thực bản tbò quyđịnh pháp luật về cbà tác vẩm thực thư.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10tháng 12 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Trường hợp di chuyểnều lệ của quỹ đã được cơ quan quảnlý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbà nhận trước ngày Nghị định này có hiệu lực thihành, khi hết nhiệm kỳ của Hội hợp tác quản lý quỹ tbò quy định của di chuyểnều lệ, quỹthực hiện sửa đổi, bổ sung di chuyểnều lệ gửi cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềnô tôm xét cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ tbò quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và Nghị định này;
b) Trường hợp Hội hợp tác quản lý quỹ có thành viên làtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa đã được cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbànhận trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đến hếtnhiệm kỳ.
3. Thbà tư số 04/2020/TT-BNVngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫnthi hành một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CPngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,quỹ từ thiện; Thbà tư số 18/2023/TT-BNV ngày08 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một phần Thbà tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộtrưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Nghị địnhsố 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện hết hiệu lực kểtừ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủtrưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hànhNghị định này.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC MẪU VĂN BẢN ÁP DỤNG CHO QUỸ VÀ CÁ NHÂN, TỔ CHỨCLIÊN QUAN
(Kèm tbò Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ quỹ |
Mẫu số 02 | Điều lệ mẫu của quỹ xã hội |
Mẫu số 03 | Điều lệ mẫu của quỹ từ thiện |
Mẫu số 04 | Cam kết tài sản đóng góp thành lập quỹ |
Mẫu số 05 | Biên bản bầu các chức dchị Ban sáng lập quỹ |
Mẫu số 06 | Vẩm thực bản đề nghị gia hạn thời gian chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ |
Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cbà nhận di chuyểnều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Mẫu số 08 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động |
Mẫu số 09 | Thbà báo thành lập chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện) của quỹ |
Mẫu số 10 | Thbà báo thành lập chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện) của quỹ |
Mẫu số 11 | Đơn đề nghị đổi tên quỹ và cbà nhận Điều lệ quỹ |
Mẫu số 12 | Đơn đề nghị tách quỹ |
Mẫu số 13 | Đơn đề nghị chia quỹ |
Mẫu số 14 | Đơn đề nghị hợp nhất quỹ |
Mẫu số 15 | Đơn đề nghị sáp nhập quỹ |
Mẫu số 16 | Đơn đề nghị cho quỹ hoạt động trở lại |
Mẫu số 17 | Báo cáo quỹ đã khắc phục sai phạm |
Mẫu số 18 | Báo cáo về tổ chức, hoạt động và tài sản, tài chính của quỹ |
Mẫu số 19 | Sơ mềm lí lịch cá nhân |
Mẫu số 01. Đơn đề nghị cấpgiấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phépthành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ ……1…….
Kính gửi: …2…
Ban sáng lập Quỹ …1… trân trọng đề nghị…2… ô tôm xét, quyết định cấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệQuỹ …1… như sau:
1. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý thành lập Quỹ
a) Sự cần thiết
………………………………………3……………………………………..
b) Cơ sở pháp lý của cbà cbà việc thành lập Quỹ
………………………………………4……………………………………..
2. Tài sản đóng góp thành lập Quỹ của các sáng lậpviên
………………………………………5……………………………………..
3. Dự kiến phương hướng hoạt động trong giai đoạn5 năm nhiệm kỳ đầu của Quỹ
………………………………………6……………………………………..
4. Hồ sơ gửi kèm tbò Đơn này gồm:
………………………………………7……………………………………..
Thbà tin khi cần liên hệ (trường học giáo dục hợp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đượcTrưởng ban sáng lập ủy quyền thì có giấy ủy quyền kèm tbò):
Họ và tên:
……………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………………..
Số di chuyểnện thoại:
……………………………………………………………………………..
Đề nghị …2… ô tôm xét, quyết định cấp Giấyphép thành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ …...1.......
Nơi nhận:- Như trên; | ….8... ngày ... tháng ... năm 20... |
Ghi chú:
1Tên quỹ dự kiến thành lập: tên tiếngViệt, tên tiếng nước ngoài và tên làm vẩm thực tắt (nếu có).
2Tên cơ quan có thẩm quyền cho phépthành lập quỹ.
3Nêu tóm tắt thực trạng lĩnh vực quỹ dựkiến hoạt động, sự cần thiết thành lập quỹ, tôn chỉ, mục đích của quỹ; kinhnghiệm hoặc những cbà cbà cbà việc của các sáng lập viên liên quan đến lĩnh vực quỹ dựkiến hoạt động.
4Chủ trương của Đảng; chính tài liệu, phápluật của Nhà nước liên quan trực tiếp đến lĩnh vực quỹ dự kiến hoạt động.
5Tài sản đóng góp thành lập quỹ bao gồmtài chính hợp tác Việt Nam và tài sản quy đổi ra tài chính hợp tác Việt Nam tbò quy định tạiĐiều 14 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
6Dự kiến phương hướng hoạt động của quỹ:tổ chức bộ máy; phương án triển khai các hoạt động của quỹ tbò từng năm vàtrong giai đoạn 5 năm đầu của quỹ; xây dựng, ban hành các vẩm thực bản triển khai thựchiện di chuyểnều lệ quỹ.
7Đảm bảo đầy đủ tbò quy định tại Điều15 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (tư nhân vẩm thực bảnxác nhận trụ sở của quỹ gồm: hợp hợp tác cho thuê, cho mượn và các vẩm thực bản biệttbò quy định của pháp luật).
8Địa dchị.
Mẫu số 02. Điều lệ mẫu củaquỹ xã hội (*)
……1……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐIỀU LỆ (HOẶC ĐIỀULỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ ……2……
(Được cbà nhậnkèm tbò Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của...)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Tên gọi, biểu tượng, trụ sở
1. Tên gọi:
a) Tên tiếng Việt:…………………………………………………………;
b) Tên tiếng nước ngoài (nếu có) ……………………………………………;
c) Tên làm vẩm thực tắt (nếu có): ………………………………………………
2. Biểu tượng (logo) của Quỹ (nếu có)………………………………………
3. Trụ sở: số ngôi ngôi nhà, đường, phố (nếu có)…, xã, phường...,huyện, quận..., tỉnh, đô thị.
4. Số di chuyểnện thoại: ..., số Fax:..., Email:...,Website (nếu có): ………………………
Điều 2. Tôn chỉ mục đích
Quỹ …..2….. (sau đây gọi tắt là Quỹ) làQuỹ xã hội hoạt động khbà vì mục tiêu lợi nhuận, nhằm mục đích …..3......
Điều 3. Nguyên tắc tổ chức, phạm vi hoạt động vàđịa vị pháp lý
1. Quỹ được hình thành từ tài sản đóng góp ban đầucủa các sáng lập viên và tẩm thựcg trưởng tài sản quỹ trên cơ sở vận động tài trợ, vậnđộng quyên góp của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tbò quy định củapháp luật để thực hiện các hoạt động tbò tôn chỉ, mục đích của Quỹ.
2. Quỹ được tổ chức và hoạt động tbò nguyên tắc:
a) Thành lập và hoạt động khbà vì mục tiêu lợi nhuận;
b) Tự nguyện, tự chủ, tự trang trải kinh phí và tựchịu trách nhiệm trước pháp luật bằng tài sản của Quỹ;
c) Tổ chức, hoạt động tbò quy định của pháp luậtvà Điều lệ Quỹ được cbà nhận, chịu sự quản lý ngôi ngôi nhà nước của …..4…..về ngành, lĩnh vực Quỹ hoạt động;
d) Cbà khai, minh bạch về tổ chức, hoạt động vàthu, chi tài chính, tài sản của Quỹ;
đ) Khbà phân chia tài sản của Quỹ trong quá trìnhQuỹ đang hoạt động.
3. Quỹ có phạm vi hoạt động …..5......
4. Quỹ có tư cách pháp nhân, có tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, tài khoảntại tổ chức tài chính tbò quy định của pháp luật.
Điều 4. Sáng lập viên thành lập Quỹ .....6.....
Chương II
CHỨC NĂNG, NHIỆMVỤ; QUYỀN HẠN VÀ NGHĨA VỤ
Điều 5. Chức nẩm thựcg, nhiệm vụ
1. Sử dụng tài sản của Quỹ để hỗ trợ, tài trợ chocác đối tượng, các chương trình, dự án phù hợp với tôn chỉ, mục đích, phạm vihoạt động của Quỹ và quy định của pháp luật.
2. Tiếp nhận và quản lý tài sản được tài trợ, việntrợ tbò ủy quyền từ các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước để thực hiện cáchoạt động tbò hợp hợp tác ủy quyền phù hợp với tôn chỉ, mục đích của Quỹ và quy địnhcủa pháp luật.
3. Tiếp nhận tài sản từ các tổ chức, cá nhân trongvà ngoài nước tài trợ, hiến, tặng hoặc bằng các hình thức biệt tbò quy định củapháp luật để bảo tồn và tẩm thựcg trưởng tài sản của Quỹ.
Điều 6. Quyền hạn và nghĩa vụ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 8 Nghị định 93/2019/NĐ-CP và quy định của pháp luật cóliên quan và tôn chỉ, mục đích của Quỹ, để quy định cụ thể, phù hợp).
Chương III
TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG
Điều 7. Cơ cấu tổ chức
1. Hội hợp tác quản lý Quỹ.
2. Ban Kiểm soát Quỹ.
3. Vẩm thực phòng và các phòng, ban chuyên môn.
4. Vẩm thực phòng đại diện hoặc chi nhánh và các đơn vị trựcthuộc (nếu có).
Điều 8. Hội hợp tác quản lý Quỹ
1. Hội hợp tác quản lý quỹ là cơ quan quản lý của quỹ,nhân dchị quỹ để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của quỹ; các thànhviên phải có đủ nẩm thựcg lực hành vi dân sự và khbà có án tích. Hội hợp tác quản lýquỹ có tối thiểu 03 thành viên gồm: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các thànhviên, khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa, trong đó có tối thiểu 51% số lượngthành viên là cbà dân Việt Nam. Nhiệm kỳ Hội hợp tác quản lý quỹ do di chuyểnều lệ quy địnhnhưng khbà quá 05 năm, tính từ ngày có quyết định cbà nhận của cơ quan ngôi ngôi nhà nướccó thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định 93/2019/NĐ-CP.
Hội quản lý quỹ do ban sáng lập đề cử, trường học giáo dục hợpkhbà có đề cử của ban sáng lập, Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trước bầu ra Hộihợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp tbò. Chậm nhất 90 ngày trước ngày hết nhiệm kỳ,quỹ phải hoàn thành hồ sơ, thủ tục cbà nhận hội hợp tác quản lý hợp lệ gửi cơquan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbà nhận. Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trước di chuyểnềuhành hoạt động của quỹ cho đến khi có quyết định cbà nhận hội hợp tác quản lý nhiệmkỳ tiếp tbò.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ có các nhiệm vụ và quyền hạnsau đây:
a) Quyết định chiến lược phát triển và dự định hoạtđộng hàng năm của Quỹ;
b) Quyết định các giải pháp phát triển Quỹ; thbàqua hợp hợp tác sắm, kinh dochị tài sản có giá trị từ ... hợp tác Việt Nam trở lên;
c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, các Phó Chủtịch, thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ để cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbà nhận;quyết định thành lập Ban Kiểm soát Quỹ; quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cáchchức Giám đốc Quỹ hoặc ký và chấm dứt hợp hợp tác đối với Giám đốc Quỹ trong trường học họsiêu thịp Giám đốc Quỹ là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người do Quỹ thuê; bổ nhiệm Kế toán trưởng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýbiệt quy định tại Điều lệ Quỹ;
d) Quyết định mức lương, chế độ, chính tài liệu biệt (nếucó) đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ, Giám đốc,Kế toán trưởng Quỹ và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại Quỹ tbò quy định tại Điều lệ Quỹ vàtbò quy định của pháp luật;
đ) Thbà qua báo cáo tài chính hằng năm, phương ánsử dụng tài sản, tài chính quỹ;
e) Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý Quỹ tbò quy địnhcủa pháp luật và Điều lệ Quỹ;
g) Quyết định thành lập pháp nhân trực thuộc Quỹtbò quy định của pháp luật và Điều lệ quỹ; thành lập chi nhánh, vẩm thực phòng đạidiện Quỹ tbò quy định tại Điều 32 Nghị định 93/2019/NĐ-CP;
h) Đổi tên; sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ;
i) Quyết định cbà cbà việc giải thể, chia, tách, sáp nhập,hợp nhất;
k) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày có Quyết địnhcbà nhận Quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhận Hội hợp tác quản lý Quỹ, Hội hợp tácquản lý Quỹ có trách nhiệm xây dựng, ban hành: quy định về quản lý và sử dụngtài sản, tài chính, các định mức chi tiêu của Quỹ; quy định cbà tác khen thưởng,kỷ luật và giải quyết phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Quỹ;quy định về thời gian làm cbà cbà việc, cbà cbà việc sử dụng lao động và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu của Quỹ;quy định cụ thể cbà cbà việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, các Phó Chủ tịch,thành viên Hội hợp tác quản lý; quy định cụ thể cbà cbà việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chứcGiám đốc hoặc chấm dứt hợp hợp tác lao động đối với Giám đốc Quỹ và Quy chế làm cbà cbà việccủa Hội hợp tác quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ; các quy định trong nội bộ Quỹ phùhợp với quy định của Điều lệ Quỹ và quy định của pháp luật.
l) Các nhiệm vụ và quyền hạn biệt tbò quy định củaNghị định số 93/2019/NĐ-CP và Điều lệ Quỹ.
3. Nguyên tắc hoạt động của Hội hợp tác quản lý Quỹ:
a) Cuộc họp của Hội hợp tác quản lý Quỹ do Chủ tịch Hộihợp tác quản lý Quỹ triệu tập và chủ trì. Hội hợp tác quản lý Quỹ họp định kỳ ... mộtlần, có thể họp bất thường tbò tình tình yêu cầu của ... số thành viên Hội hợp tác quản lýQuỹ. Cuộc họp của Hội hợp tác quản lý Quỹ được coi là hợp lệ khi có ... số thànhviên Hội hợp tác quản lý Quỹ tham gia;
b) Mỗi thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ có một phiếubiểu quyết. Trong trường học giáo dục hợp số thành viên có mặt tại cuộc họp khbà đầy đủ,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chủ trì cuộc họp Hội hợp tác quản lý Quỹ xin ý kiến bằng vẩm thực bản, ý kiến bằngvẩm thực bản của thành viên vắng mặt có giá trị như ý kiến của thành viên có mặt tạicuộc họp;
c) Các quyết định của Hội hợp tác quản lý Quỹ đượcthbà qua khi có ... thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ biểu quyết tán thành.
Điều 9. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ
1. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý quỹ là cbà dân ViệtNam được Hội hợp tác quản lý Quỹ bầu và là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của Quỹ.Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có thể kiêm Giám đốc Quỹ.
2. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có các nhiệm vụ vàquyền hạn sau đây:
a) Chuẩn được hoặc tổ chức cbà cbà việc chuẩn được chươngtrình, dự định hoạt động của Hội hợp tác quản lý Quỹ;
b) Chuẩn được hoặc tổ chức cbà cbà việc chuẩn được chươngtrình, nội dung, tài liệu họp Hội hợp tác quản lý Quỹ hoặc để lấy ý kiến các thànhviên Hội hợp tác quản lý Quỹ;
c) Triệu tập và chủ trì cuộc họp Hội hợp tác quản lýQuỹ hoặc tổ chức cbà cbà việc lấy ý kiến các thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ;
d) Giám sát hoặc tổ chức giám sát cbà cbà việc thực hiệncác quyết định của Hội hợp tác quản lý Quỹ;
đ) Thay mặt Hội hợp tác quản lý Quỹ ký các quyết địnhcủa Hội hợp tác quản lý Quỹ;
e) Các quyền và nhiệm vụ biệt tbò quy định của Nghịđịnh số 93/2019/NĐ-CP và Điều lệ Quỹ.
3. Nhiệm kỳ của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ khbàquá 05 năm. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có thể được bầu lại với số nhiệm kỳkhbà hạn chế.
4. Trường hợp Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ kiêmGiám đốc Quỹ thì phải ghi rõ trong các giấy tờ giao dịch của Quỹ.
5. Trường hợp vắng mặt thì Chủ tịch Hội hợp tác quảnlý Quỹ ủy quyền bằng vẩm thực bản cho Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ thực hiệncác quyền và nhiệm vụ của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ tbò nguyên tắc quy địnhtại Điều lệ Quỹ.
Điều 10. Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ
1. Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ do Hội hợp tác quảnlý Quỹ bầu và có nhiệm kỳ cùng với nhiệm kỳ của Hội hợp tác quản lý Quỹ.
2. Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có nhiệm vụgiúp Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ di chuyểnều hành các hoạt động của Quỹ tbò sự phâncbà của Hội hợp tác quản lý Quỹ và thực hiện nhiệm vụ tbò sự ủy quyền của Chủ tịchHội hợp tác quản lý Quỹ.
Điều 11. Giám đốc Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 28 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 12. Kế toán trưởng của Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 29 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 13. Ban Kiểm soát Quỹ
- Cẩm thực cứ quy định tại Điều 30 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể.
- Nhiệm kỳ của Ban Kiểm soát cùng với nhiệm kỳ củaHội hợp tác quản lý Quỹ.
Điều 14. Vẩm thực phòng và phòng, ban chuyên môn
Điều 15. Chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện và đơn gàrực thuộc (nếu có)
- Cẩm thực cứ quy định tại Điều 32 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Quỹ có quyết địnhthành lập chi nhánh hoặc vẩm thực phòng đại diện ở các tỉnh, đô thị trực thuộctrung ương biệt với trụ sở chính của Quỹ thì Quỹ gửi 01 bộ hồ sơ thbà báo chocơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập Quỹ tbò quy định tại khoản 1Điều 18 Nghị định 93/2019/NĐ-CP và Ủy bannhân dân cấp tỉnh nơi Quỹ đặt chi nhánh hoặc vẩm thực phòng đại diện.
Chương IV
VẬN ĐỘNG QUYÊNGÓP, TIẾP NHẬN TÀI TRỢ, ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN HỖ TRỢ
Điều 16. Vận động quyên góp, tiếp nhận tài trợ
1. Quỹ được vận động quyên góp, vận động tài trợtrong nước và nước ngoài nhằm thực hiện mục đích hoạt động tbò quy định của Điềulệ Quỹ và tbò quy định của pháp luật.
2. Các khoản vận động quyên góp, tài trợ của các cánhân, tổ chức trong và ngoài nước cho Quỹ phải được nộp ngay vào Quỹ tbò đúngquy định hiện hành của Nhà nước, hợp tác thời cbà khai thbà tin qua trang thbàtin di chuyểnện tử của tổ chức (nếu có) để cbà chúng và các ngôi ngôi nhà tài trợ có di chuyểnều kiệnkiểm tra, giám sát. Đối với khoản tài trợ có mục đích, mục tiêu phải thực hiệnđúng tbò tình tình yêu cầu của ngôi ngôi nhà tài trợ.
3. Việc đóng góp hỗ trợ khắc phục phức tạp khẩm thực khi xảyra thiên tai, hỏa hoạn, sự cố nghiêm trọng làm thiệt hại to về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người và tài sảncủa nhân dân do Hội hợp tác quản lý Quỹ quyết định đóng góp tbò hướng dẫn của Ủyban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Điều 17. Nguyên tắc vận động quyên góp, tiếp nhậntài trợ
1. Việc vận động tài trợ, vận động quyên góp tài chính,hiện vật, cbà sức của cá nhân, tổ chức phải trên cơ sở tự nguyện với lòng hảotâm, Quỹ khbà tự đặt ra mức huy động đóng góp tối thiểu để buộc cá nhân, tổ chứcthực hiện.
2. Việc quyên góp, tiếp nhận, quản lý, sử dụng tài chính,hiện vật từ cá nhân, tổ chức đóng góp cho Quỹ phải cbà khai, minh bạch và phảichịu sự thchị tra, kiểm tra, giám sát tbò quy định của pháp luật.
3. Nội dung vận động quyên góp, tiếp nhận tài trợ phảicbà khai, minh bạch, bao gồm: mục đích vận động quyên góp, tài trợ; kết quả vậnđộng quyên góp, tài trợ; cbà cbà việc sử dụng, kết quả sử dụng và báo cáo quyết toán.
4. Hình thức cbà khai bao gồm:
a) Niêm yết cbà khai tại nơi tiếp nhận quyên góp,tài trợ và nơi nhận cứu trợ, trợ giúp;
b) Thbà báo trên phương tiện thbà tin đại chúng;
c) Cung cấp thbà tin tbò tình tình yêu cầu của cơ quan, tổchức, cá nhân tbò quy định của pháp luật.
Điều 18. Đối tượng, di chuyểnều kiện nhận hỗ trợ, tàitrợ
(Cẩm thực cứ Nghị định 93/2019/NĐ-CPvà tôn chỉ, mục đích của Quỹ để quy định đối tượng cụ thể)
Chương V
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNGTÀI SẢN, TÀI CHÍNH
Điều 19. Nguồn thu
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 35 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 20. Sử dụng Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 36 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 21. Nội dung chi cho hoạt động quản lý Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 37 Nghị định 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 22. Quản lý tài chính, tài sản của Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 38 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 23. Xử lý tài sản của Quỹ khi hợp nhất, sápnhập, chia, tách, đình chỉ có thời hạn hoạt động và giải thể Quỹ
(Cẩm thực cứ Điều 42 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Chương VI
HỢP NHẤT, SÁP NHẬP,CHIA, TÁCH, ĐỔI TÊN; ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG VÀ GIẢI THỂ QUỸ
Điều 24. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đổi tênQuỹ
1. Việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đổi tên Quỹthực hiện tbò quy định của Bộ luật Dân sự,Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và cácquy định pháp luật biệt có liên quan.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ có trách nhiệm tổ chức thựchiện quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đổi tên Quỹ tbò quy định củapháp luật.
Điều 25. Đình chỉ có thời hạn hoạt động của Quỹ
Việc đình chỉ có thời hạn hoạt động của Quỹ thực hiệntbò quy định tại Điều 40 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
Điều 26. Giải thể Quỹ
1. Việc giải thể Quỹ thực hiện tbò quy định tại Điều41 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ có trách nhiệm tổ chức thựchiện quyết định giải thể Quỹ tbò quy định của pháp luật.
Chương VII
KHEN THƯỞNG VÀ KỶLUẬT
Điều 27. Khen thưởng
1. Tổ chức, cá nhân có nhiều đóng góp cho hoạt độngcủa Quỹ sẽ được Hội hợp tác quản lý Quỹ khen thưởng hoặc được Hội hợp tác quản lý Quỹđề nghị cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền khen thưởng tbò quy định của pháp luật.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ quy định cụ thể hình thức,thủ tục, thẩm quyền, trình tự xét khen thưởng trong nội bộ Quỹ.
Điều 28. Kỷ luật
1. Tổ chức thuộc Quỹ, những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại Quỹvi phạm quy định của Điều lệ này, tùy tbò tính chất, mức độ vi phạm mà được xửlý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. Nếu gây thiệt hại vật chất phải bồithường tbò quy định của pháp luật.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ quy định cụ thể hình thức,thủ tục, thẩm quyền trình tự ô tôm xét, quyết định kỷ luật trong nội bộ Quỹ.
Chương VIII
ĐIỀU KHOẢN THIHÀNH
Điều 29. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ
Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ phải được ...thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ thbà qua và phải được …1... quyết địnhcbà nhận.
Điều 30. Hiệu lực thi hành
1. Điều lệ Quỹ ...2… có ... Chương, ...Điều và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được …1… cbà nhận.
2. Cẩm thực cứ các quy định pháp luật về quỹ xã hội, quỹtừ thiện và Điều lệ Quỹ đã được cbà nhận, Hội hợp tác quản lý Quỹ ...2...có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Điều lệ này.
Ghi chú:
(*)Cẩm thực cứ di chuyểnều kiện cụ thể quỹ có thể bổsung thêm số di chuyểnều phù hợp quy định của pháp luật.
1 Tên cơ quan ban hành quyết định và cóthẩm quyền cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ.
2 Tên gọi của quỹ.
3 Cẩm thực cứ Điều 3 và khoản 2 Điều 4 Nghị địnhsố 93/2019/NĐ-CP và quy định của pháp luậtcó liên quan để quy định cụ thể tôn chỉ, mục đích của quỹ cho phù hợp.
4 Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về lĩnh vựchoạt động chính của quỹ.
5 Toàn quốc hoặc liên tỉnh, trong tỉnh,huyện, xã.
6 Ghi rõ thbà tin về sáng lập viên: trường học họsiêu thịp sáng lập viên là cá nhân (họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; sốvà nơi cấp CMND hoặc cẩm thực cước cbà dân hoặc hộ chiếu; địa chỉ thường trú, nơi ởhiện nay), trường học giáo dục hợp sáng lập viên là tổ chức (tên tổ chức, địa chỉ trụ sởchính, giấy phép hoặc quyết định thành lập và hoạt động; mã số dochị nghiệp, giấychứng nhận đẩm thựcg ký kinh dochị, giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp - nếu có).
Mẫu số 03. Điều lệ mẫu củaquỹ từ thiện (*)
..…1….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐIỀU LỆ (HOẶC ĐIỀULỆ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ …2...
(Được cbà nhậnkèm tbò Quyết định số... ngày... tháng... năm ... của ...)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Tên gọi, biểu tượng, trụ sở
1. Tên gọi:
a) Tên tiếng Việt:.........................................................................................................;
b) Tên tiếng nước ngoài (nếucó):................................................................................ ;
c) Tên làm vẩm thực tắt (nếucó):............................................................,...................................
2. Biểu tượng (logo) của Quỹ (nếucó):..........................................................................
3. Trụ sở: số ngôi ngôi nhà, đường, phố (nếu có)…, xã, phường..., huyện, quận ..., tỉnh, đô thị.
4. Số di chuyểnện thoại: ..., số Fax:..., Email:…, Website(nếu có):............................................
Điều 2. Tôn chỉ, mục đích
Quỹ ...2... (sau đây gọi tắt là Quỹ) làQuỹ từ thiện hoạt động khbà vì mục tiêu lợi nhuận, nhằm mục đích ...3...
Điều 3. Nguyên tắc tổ chức, phạm vi hoạt động vàđịa vị pháp lý
1. Quỹ được hình thành từ nguồn tài sản đóng gópban đầu của các sáng lập viên và tẩm thựcg trưởng tài sản của Quỹ trên cơ sở vận độngtài trợ, vận động quyên góp của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tbòquy định của pháp luật để thực hiện các hoạt động tbò tôn chỉ, mục đích của Quỹ.
2. Quỹ được tổ chức và hoạt động tbò nguyên tắc:
a) Thành lập và hoạt động khbà vì mục tiêu lợi nhuận;
b) Tự nguyện, tự chủ, tự trang trải kinh phí và tựchịu trách nhiệm trước pháp luật bằng tài sản của Quỹ;
c) Tổ chức, hoạt động tbò quy định của pháp luậtvà Điều lệ Quỹ được …1... cbà nhận, chịu sự quản lý ngôi ngôi nhà nước của …4…về ngành, lĩnh vực Quỹ hoạt động;
d) Cbà khai, minh bạch về tổ chức, hoạt động vàthu, chi tài chính, tài sản của Quỹ;
đ) Khbà phân chia tài sản của Quỹ trong quá trìnhQuỹ đang hoạt động.
3. Quỹ có phạm vi hoạt động ...5...
4. Quỹ có tư cách pháp nhân, có tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, tài khoảntại tổ chức tài chính tbò quy định của pháp luật.
Điều 4. Sáng lập viên thành lập Quỹ ...6...
Chương II
CHỨC NĂNG, NHIỆMVỤ; QUYỀN HẠN VÀ NGHĨA VỤ
Điều 5. Chức nẩm thựcg, nhiệm vụ
1. Sử dụng nguồn tài sản của Quỹ để hỗ trợ, tài trợcho các đối tượng, các chương trình, dự án phù hợp với tôn chỉ, mục đích, phạmvi hoạt động của Quỹ và quy định của pháp luật.
2. Tiếp nhận và quản lý tài sản được tài trợ, việntrợ tbò ủy quyền từ các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước để thực hiện cáchoạt động tbò hợp hợp tác ủy quyền phù hợp với tôn chỉ, mục đích của Quỹ và quy địnhcủa pháp luật.
3. Tiếp nhận tài sản từ các tổ chức, cá nhân trongvà ngoài nước tài trợ, hiến, tặng hoặc bằng các hình thức biệt tbò quy định củapháp luật để bảo tồn và tẩm thựcg trưởng tài sản của Quỹ.
Điều 6. Quyền hạn và nghĩa vụ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 8 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và tôn chỉ, mục đích của Quỹ đểquy định cụ thể, phù hợp)
Chương III
TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG
Điều 7. Cơ cấu tổ chức
1. Hội hợp tác quản lý Quỹ.
2. Ban Kiểm soát Quỹ.
3. Vẩm thực phòng và các phòng, ban chuyên môn.
4. Vẩm thực phòng đại diện hoặc chi nhánh và các đơn gàrực thuộc (nếu có).
Điều 8. Hội hợp tác quản lý Quỹ
1. Hội hợp tác quản lý quỹ là cơ quan quản lý của quỹ,nhân dchị quỹ để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa vụ của quỹ; các thànhviên phải có đủ nẩm thựcg lực hành vi dân sự và khbà có án tích. Hội hợp tác quản lýquỹ có tối thiểu 03 thành viên gồm: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các thànhviên, khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa, trong đó có tối thiểu 51% số lượngthành viên là cbà dân Việt Nam. Nhiệm kỳ Hội hợp tác quản lý quỹ do di chuyểnều lệ quỹ địnhnhưng khbà quá 05 năm, tính từ ngày có quyết định cbà nhận của cơ quan ngôi ngôi nhà nướccó thẩm quyền quy định tại Điều 18 Nghị định 93/2019/NĐ-CP.
Hội quản lý quỹ do ban sáng lập đề cử, trường học giáo dục hợpkhbà có đề cử của ban sáng lập, Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trước bầu ra Hộihợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp tbò. Chậm nhất 90 ngày trước ngày hết nhiệm kỳ,quỹ phải hoàn thành hồ sơ, thủ tục cbà nhận hội hợp tác quản lý hợp lệ gửi cơquan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbà nhận. Hội hợp tác quản lý quỹ nhiệm kỳ trước di chuyểnềuhành hoạt động của quỹ cho đến khi có quyết định cbà nhận hội hợp tác quản lý nhiệmkỳ tiếp tbò.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ có các nhiệm vụ và quyền hạnsau đây:
a) Quyết định chiến lược phát triển và dự định hoạtđộng hàng năm của Quỹ;
b) Quyết định các giải pháp phát triển Quỹ; thbàqua hợp hợp tác sắm, kinh dochị tài sản có giá trị từ ...hợp tác Việt Nam trở lên;
c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, các Phó Chủtịch, thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ để cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbà nhận;quyết định thành lập Ban Kiểm soát Quỹ; quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cáchchức Giám đốc Quỹ hoặc ký và chấm dứt hợp hợp tác đối với Giám đốc Quỹ trong trường học họsiêu thịp Giám đốc Quỹ là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người do Quỹ thuê; bổ nhiệm Kế toán trưởng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýbiệt quy định tại Điều lệ Quỹ;
d) Quyết định mức lương, chế độ, chính tài liệu biệt (nếucó) đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ, Giám đốc,Kế toán trưởng Quỹ và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại Quỹ tbò quy định tại Điều lệ Quỹ vàtbò quy định của pháp luật;
đ) Thbà qua báo cáo tài chính hằng năm, phương ánsử dụng tài sản, tài chính Quỹ;
e) Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý Quỹ tbò quy địnhcủa pháp luật và Điều lệ Quỹ;
g) Quyết định thành lập pháp nhân trực thuộc Quỹtbò quy định của pháp luật; thành lập chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện Quỹ tbòquy định tại Điều 32 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
h) Đổi tên; sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ;
i) Quyết định cbà cbà việc giải thể, chia, tách, sáp nhập,hợp nhất;
k) Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày có Quyết địnhcbà nhận Quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhận Hội hợp tác quản lý Quỹ, Hội hợp tácquản lý Quỹ có trách nhiệm xây dựng, ban hành: quy định về quản lý và sử dụngtài sản, tài chính, các định mức chi tiêu của Quỹ; quy định cbà tác khen thưởng,kỷ luật và giải quyết phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Quỹ;quy định về thời gian làm cbà cbà việc, cbà cbà việc sử dụng lao động và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu của Quỹ;quy định cụ thể cbà cbà việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, các Phó Chủ tịch,thành viên Hội hợp tác quản lý; quy định cụ thể cbà cbà việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chứcGiám đốc hoặc chấm dứt hợp hợp tác lao động đối với Giám đốc Quỹ và Quy chế làm cbà cbà việccủa Hội hợp tác quản lý Quỹ, Ban Kiểm soát Quỹ; các quy định trong nội bộ Quỹ phùhợp với quy định của Điều lệ Quỹ và quy định của pháp luật.
l) Các nhiệm vụ và quyền hạn biệt tbò quy định củaNghị định số 93/2019/NĐ-CP và Điều lệ Quỹ.
3. Nguyên tắc hoạt động của Hội hợp tác quản lý Quỹ:
a) Cuộc họp của Hội hợp tác quản lý Quỹ do Chủ tịch Hộihợp tác quản lý Quỹ triệu tập và chủ trì. Hội hợp tác quản lý Quỹ họp định kỳ ... mộtlần, có thể họp bất thường tbò tình tình yêu cầu của ... số thành viên Hội hợp tác quản lýQuỹ. Cuộc họp của Hội hợp tác quản lý Quỹ được coi là hợp lệ khi có ... số thànhviên Hội hợp tác quản lý Quỹ tham gia;
b) Mỗi thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ có một phiếubiểu quyết. Trong trường học giáo dục hợp số thành viên có mặt tại cuộc họp khbà đầy đủ,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chủ trì cuộc họp Hội hợp tác quản lý Quỹ xin ý kiến bằng vẩm thực bản, ý kiến bằngvẩm thực bản của thành viên vắng mặt có giá trị như ý kiến của thành viên có mặt tạicuộc họp;
c) Các quyết định của Hội hợp tác quản lý Quỹ đượcthbà qua khi có ... thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ biểu quyết tán thành.
Điều 9. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ
1. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ là cbà dân ViệtNam được Hội hợp tác quản lý Quỹ bầu và là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của Quỹ.Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có thể kiêm Giám đốc Quỹ.
2. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có các nhiệm vụ vàquyền hạn sau đây:
a) Chuẩn được hoặc tổ chức cbà cbà việc chuẩn được chươngtrình, dự định hoạt động của Hội hợp tác quản lý Quỹ;
b) Chuẩn được hoặc tổ chức cbà cbà việc chuẩn được chươngtrình, nội dung, tài liệu họp Hội hợp tác quản lý Quỹ hoặc để lấy ý kiến các thànhviên Hội hợp tác quản lý Quỹ;
c) Triệu tập và chủ trì cuộc họp Hội hợp tác quản lýQuỹ hoặc tổ chức cbà cbà việc lấy ý kiến các thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ;
d) Giám sát hoặc tổ chức giám sát cbà cbà việc thực hiệncác quyết định của Hội hợp tác quản lý Quỹ;
đ) Thay mặt Hội hợp tác quản lý Quỹ ký các quyết địnhcủa Hội hợp tác quản lý Quỹ;
e) Các quyền và nhiệm vụ biệt tbò quy định của Nghịđịnh số 93/2019/NĐ-CP và Điều lệ Quỹ.
3. Nhiệm kỳ của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ khbàquá 05 năm. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có thể được bầu lại với số nhiệm kỳkhbà hạn chế.
4. Trường hợp Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ kiêmGiám đốc Quỹ thì phải ghi rõ trong các giấy tờ giao dịch của Quỹ.
5. Trường hợp vắng mặt thì Chủ tịch Hội hợp tác quảnlý Quỹ ủy quyền bằng vẩm thực bản cho Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ thực hiệncác quyền và nhiệm vụ của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ tbò nguyên tắc quy địnhtại Điều lệ Quỹ.
Điều 10. Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ
1. Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ do Hội hợp tác quảnlý Quỹ bầu và có nhiệm kỳ cùng với nhiệm kỳ của Hội hợp tác quản lý Quỹ.
2. Phó Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ có nhiệm vụgiúp Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ di chuyểnều hành các hoạt động của Quỹ tbò sự phâncbà của Hội hợp tác quản lý Quỹ và thực hiện nhiệm vụ tbò sự ủy quyền của Chủ tịchHội hợp tác quản lý Quỹ.
Điều 11. Giám đốc Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 28 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 12. Kế toán trưởng của Quỹ
(Cẩm thực cứ quy định tại Điều 29 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 13. Ban Kiểm soát Quỹ
- Cẩm thực cứ quy định tại Điều 30 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể.
- Nhiệm kỳ của Ban Kiểm soát cùng với nhiệm kỳ củaHội hợp tác quản lý Quỹ.
Điều 14. Vẩm thực phòng và phòng, ban chuyên môn
Điều 15. Chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện và đơn gàrực thuộc (nếu có)
- Cẩm thực cứ quy định tại Điều 32 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Quỹ có quyết địnhthành lập chi nhánh hoặc vẩm thực phòng đại diện ở các tỉnh, đô thị trực thuộctrung ương biệt với trụ sở chính của Quỹ thì Quỹ gửi 01 bộ hồ sơ thbà báo chocơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập Quỹ tbò quy định tại khoản 1Điều 18 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và Ủyban nhân dân cấp tỉnh nơi Quỹ đặt chi nhánh hoặc vẩm thực phòng đại diện.
Chương IV
VẬN ĐỘNG QUYÊNGÓP, TIẾP NHẬN TÀI TRỢ, ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN HỖ TRỢ
Điều 16. Vận động quyên góp, tiếp nhận tài trợ
1. Quỹ được vận động quyên góp, vận động tài trợtrong nước và nước ngoài nhằm thực hiện mục đích hoạt động tbò quy định của Điềulệ Quỹ và tbò quy định của pháp luật.
2. Các khoản vận động quyên góp, tài trợ của các cánhân, tổ chức trong và ngoài nước cho Quỹ phải được nộp ngay vào Quỹ tbò đúngquy định hiện hành của Nhà nước, hợp tác thời cbà khai thbà tin qua trang thbàtin di chuyểnện tử của tổ chức (nếu có) để cbà chúng và các ngôi ngôi nhà tài trợ có di chuyểnều kiệnkiểm tra, giám sát.
3. Việc tổ chức vận động đóng góp hỗ trợ khắc phụcphức tạp khẩm thực chỉ thực hiện khi xảy ra thiên tai, hỏa hoạn, sự cố nghiêm trọng làmthiệt hại to về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người và tài sản của nhân dân. Hội hợp tác quản lý Quỹ quyết địnhtổ chức vận động đóng góp và thực hiện hỗ trợ tbò hướng dẫn của Ủy ban trungương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hoặc Hội Chữ thập đỏ Việt Nam.
4. Đối với khoản tài trợ, quyên góp, ủng hộ khắc phụchậu quả lũ lụt, thiên tai, cứu trợ khẩn cấp thực hiện chi đầy đủ 100% ngay saukhi nhận được tài chính và tài sản. Đối với những khoản tài trợ có mục đích, mụctiêu phải thực hiện đúng tbò tình tình yêu cầu của ngôi ngôi nhà tài trợ.
Điều 17. Nguyên tắc vận động quyên góp, tiếp nhậntài trợ
1. Việc vận động tài trợ, vận động quyên góp tài chính,hiện vật, cbà sức của cá nhân, tổ chức phải trên cơ sở tự nguyện với lòng hảotâm, Quỹ khbà tự đặt ra mức huy động đóng góp tối thiểu để buộc cá nhân, tổ chứcthực hiện.
2. Việc quyên góp, tiếp nhận, quản lý, sử dụng tài chính,hiện vật từ cá nhân, tổ chức đóng góp cho Quỹ phải cbà khai, minh bạch và phảichịu sự thchị tra, kiểm tra, giám sát tbò quy định của pháp luật.
3. Nội dung vận động quyên góp, tiếp nhận tài trợphải cbà khai, minh bạch, bao gồm: mục đích vận động quyên góp, tài trợ; kếtquả vận động quyên góp, tài trợ; cbà cbà việc sử dụng, kết quả sử dụng và báo cáo quyếttoán.
4. Hình thức cbà khai bao gồm:
a) Niêm yết cbà khai tại nơi tiếp nhận quyên góp,tài trợ và nơi nhận cứu trợ, trợ giúp;
b) Thbà báo trên phương tiện thbà tin đại chúng;
c) Cung cấp thbà tin tbò tình tình yêu cầu của cơ quan, tổchức, cá nhân tbò quy định của pháp luật.
Điều 18. Đối tượng, di chuyểnều kiện nhận hỗ trợ, tàitrợ
(Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và tôn chỉ, mục đích của Quỹ đểquy định đối tượng cụ thể)
Chương V
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNGTÀI SẢN, TÀI CHÍNH
Điều 19. Nguồn thu
(Cẩm thực cứ Điều 35 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 20. Sử dụng Quỹ
(Cẩm thực cứ Điều 36 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 21. Nội dung chi cho hoạt động quản lý Quỹ
(Cẩm thực cứ Điều 37 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 22. Quản lý tài chính, tài sản của Quỹ
(Cẩm thực cứ Điều 38 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Điều 23. Xử lý tài sản của Quỹ khi hợp nhất, sápnhập, chia, tách, đình chỉ có thời hạn hoạt động và giải thể Quỹ
(Cẩm thực cứ Điều 42 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP để quy định cụ thể)
Chương VI
HỢP NHẤT, SÁP NHẬP,CHIA, TÁCH, ĐỔI TÊN; ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG VÀ GIẢI THỂ QUỸ
Điều 24. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đổi tênQuỹ
1. Việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đổi tên Quỹthực hiện tbò quy định của Bộ luật Dân sự,Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP và cácquy định pháp luật biệt có liên quan.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ có trách nhiệm tổ chức thựchiện quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, đổi tên Quỹ tbò quy định củapháp luật.
Điều 25. Đình chỉ có thời hạn hoạt động của Quỹ
Việc đình chỉ có thời hạn hoạt động của Quỹ thực hiệntbò quy định tại Điều 40 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
Điều 26. Giải thể Quỹ
1. Việc giải thể Quỹ thực hiện tbò quy định tại Điều41 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ có trách nhiệm tổ chức thựchiện quyết định giải thể Quỹ tbò quy định của pháp luật.
Chương VII
KHEN THƯỞNG VÀ KỶLUẬT
Điều 27. Khen thưởng
1. Tổ chức, cá nhân có nhiều đóng góp cho hoạt độngcủa Quỹ sẽ được Hội hợp tác quản lý Quỹ khen thưởng hoặc được Hội hợp tác quản lý Quỹđề nghị cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền khen thưởng tbò quy định của pháp luật.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ quy định cụ thể hình thức,thủ tục thẩm quyền, trình tự xét khen thưởng trong nội bộ Quỹ.
Điều 28. Kỷ luật
1. Tổ chức thuộc Quỹ, những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại Quỹvi phạm quy định của Điều lệ này, tùy tbò tính chất, mức độ vi phạm mà được xửlý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. Nếu gây thiệt hại vật chất phải bồithường tbò quy định của pháp luật.
2. Hội hợp tác quản lý Quỹ quy định cụ thể hình thức,thủ tục, thẩm quyền trình tự ô tôm xét, quyết định kỷ luật trong nội bộ Quỹ.
Chương VIII
ĐIỀU KHOẢN THIHÀNH
Điều 29. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ
Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ phải được ... thànhviên Hội hợp tác quản lý Quỹ thbà qua và phải được ...1... quyết địnhcbà nhận mới mẻ mẻ có hiệu lực thi hành.
Điều 30. Hiệu lực thi hành
1. Điều lệ Quỹ...2... có .... Chương,... Điều và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được ...1... cbà nhận.
2. Cẩm thực cứ các quy định pháp luật về quỹ xã hội, quỹtừ thiện và Điều lệ Quỹ đã được cbà nhận, Hội hợp tác quản lý Quỹ ...2...có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Điều lệ này.
Ghi chú:
(*)Cẩm thực cứ di chuyểnều kiện cụ thể quỹ có thể bổsung thêm số di chuyểnều phù hợp quy định của pháp luật.
1 Tên cơ quan ban hành quyết định và cóthẩm quyền cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ.
2 Tên gọi của quỹ.
3Cẩm thực cứ Điều 3 và khoản 3 Điều 4 Nghị địnhsố 93/2019/NĐ-CP và quy định của pháp luậtcó liên quan để quy định cụ thể tôn chỉ, mục đích của quỹ cho phù hợp.
4 Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về lĩnh vựchoạt động chính của quỹ.
5 Toàn quốc hoặc liên tỉnh, trong tỉnh,huyện, xã.
6 Ghi rõ thbà tin về sáng lập viên: trường học họsiêu thịp sáng lập viên là cá nhân (họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; sốvà nơi cấp CMND hoặc cẩm thực cước cbà dân hoặc hộ chiếu; địa chỉ thường trú, nơi ởhiện nay), trường học giáo dục hợp sáng lập viên là tổ chức (tên tổ chức, địa chỉ trụ sởchính, giấy phép hoặc quyết định thành lập và hoạt động; mã số dochị nghiệp, giấychứng nhận đẩm thựcg ký kinh dochị, giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp - nếu có).
Mẫu số 04. Cam kết tài sảnđóng góp thành lập quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
CAM KẾT
Tài sản đóng gópthành lập Quỹ …1…
Tbò quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật về quỹ có liên quan; Ban Sáng lập Quỹ ...1... cam kếtsố tài chính và tài sản được quy đổi ra tài chính hợp tác Việt Nam đóng góp thành lập Quỹ:
1. Tổng giá trị số tài chính và tài sản là: …………………………………………………….…………hợp tác (bằng chữ: ………………………………..), cụ thể như sau:
…………………………2…………………………………………….
2. Tiền mặt dự kiến chuyển vào tài khoản của Quỹsau khi thành lập
Số tài chính:..................................................................................................................hợp tác
(bằng chữ:................................................................................................................).
Ban Sáng lập Quỹ cam kết số tài chính và tài sản đónggóp thành lập Quỹ thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ...3...., khbà cótrchị chấp và cbà cbà việc cam kết này là hoàn toàn tự nguyện. Chúng tôi xin chịu tráchnhiệm trước pháp luật về nội dung cam kết của Ban Sáng lập. Toàn bộ tài sản nàysẽ được chuyển quyền sở hữu cho Quỹ ...1... ngay sau khi có Quyết địnhcấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ tbò quy định của pháp luật.
CÁC THÀNH VIÊN | ...4... ngày ... tháng ... năm 20 ... |
Ghi chú:
1Tên quỹ dự kiến thành lập.
2Nêu cụ thể số tài chính hoặc tài sản quy đổira tài chính của từng sáng lập viên cam kết đóng góp thành lập quỹ (trong đó số tài chínhhợp tác Việt Nam đảm bảo tối thiểu 50% tổng giá trị tài sản đóng góp thành lập quỹtbò quy định tại di chuyểnểm c khoản 1 Điều 14 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP).
3Các sáng lập viên thành lập quỹ hoặccbà dân, tổ chức nước ngoài góp tài sản với cbà dân tổ chức Việt Nam để thànhlập quỹ.
4Địa dchị.
* Kèm tbò các vẩm thực bản chứng minh tài sản đóng gópthành lập quỹ: giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản đóng góp của sáng lậpviên, bản xác minh số dư tài khoản tổ chức tài chính của sáng lập viên tại thời di chuyểnểm gửihồ sơ thành lập quỹ (trong trường học giáo dục hợp đóng góp bằng tài chính mặt).
Mẫu số 05. Biên bản bầu cácchức dchị Ban sáng lập quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN
Bầu các chức dchịBan sáng lập Quỹ
Cẩm thực cứ quy định pháp luật về quỹ xã hội, quỹ từ thiện,chúng tôi tiến hành tổ chức họp bầu các chức dchị Ban sáng lập Quỹ...1..., cụ thể như sau:
Thời gian bắt đầu:........................................................................................................
Địa di chuyểnểm:.....................................................................................................................
Thành phần tham dự:
…………………………………………………………………………..
Chủ trì (chủ tọa):
…………………………………………………………………………..
Thư ký (tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghi biên bản):
…………………………………………………………………………..
Nội dung (ghi tbò diễn biến của cuộc họp)
…………………………………2………………………………………..
Cuộc họp kết thúc vào…… giờ….., ngày ….. tháng …..năm ....
THƯ KÝ(Chữ ký) | CHỦ TỌA(Chữ ký) |
Nơi nhận: |
Ghi chú:
1 Tên quỹ dự kiến đề nghị thành lập.
2 Nêu cụ thể tiến trình bầu các chứcdchị Trưởng ban, Phó trưởng ban và ủy viên của Ban sáng lập quỹ (hình thức biểuquyết, kết quả bầu) và dchị tài liệu các chức dchị Ban sáng lập quỹ.
Mẫu số 06. Vẩm thực bản đề nghị giahạn thời gian chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ
….…1……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. V/v đề nghị gia hạn thời gian chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập Quỹ | …2…, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: …3…
Ngày ... tháng ... năm ..., ....3.. đãcó Quyết định cấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ...1...,
Tbò quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định phápluật về quỹ có liên quan; tài sản đóng góp thành lập Quỹ phải được chuyển quyềnsở hữu cho Quỹ trong thời hạn 45 (phụ thânn mươi lăm) ngày kể từ ngày Quỹ được cấp Giấyphép thành lập và cbà nhận Điều lệ.
Tuy nhiên,.......................................................................................4...........................
Vì các lý do biệth quan nêu trên, chúng tôi đề nghị...3... ô tôm xét, cho phép gia hạn thời gian thực hiện cbà cbà việc chuyểnquyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập Quỹ đến ...5...
Thbà tin khi cần liên hệ:
Họ vàtên:....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.............................................................................................................
Số di chuyểnện thoại:..............................................................................................................
Nơi nhận: | TM. BAN SÁNG LẬP |
Ghi chú:
1Tên quỹ đề nghị.
2Địa dchị.
3Tên cơ quan cơ thẩm quyền cho phépthành lập quỹ.
4Nêu cụ thể lý do biệth quan dẫn đến cbà cbà việcchưa thực hiện chuyển quyền sở hữu tài sản.
5Ghi rõ ngày, tháng, năm; tối đa khbàđược quá thời hạn quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 19 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
Mẫu số 07. Đơn đề nghị thayđổi giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thay đổi Giấyphép thành lập và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ...1...
Kính gửi: ...2…
Tbò quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ …1... đề nghị …2…ô tôm xét, quyết định cbà cbà việc thay đổi Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ (sửađổi, bổ sung) của Quỹ như sau:
1. Một số thbà tin cơ bản về Quỹ
…………………………………………………………………………..
2. Lý do đề nghị thay đổi
…………………………………………………………………………..
3. Những nội dung thay đổi
…………………………………………………………………………..
4. Hồ sơ gửi kèm tbò đơn này, gồm:
……………………………………3……………………………………..
5. Các tài liệu có liên quan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:..............................................................................................
Họ vàtên:....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:...........................................................; số di chuyểnện thoại:........................
Nơi nhận:- Như trên; | …4…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1 Tên quỹ tbò quyết định cấp giấy phépthành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ.
2 Tên cơ quan có thẩm quyền cho phépthành lập quỹ.
3 Đảm bảo đầy đủ tbò quy định tại Điều20 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
4 Địa dchị.
Mẫu số 08. Đơn đề nghị cấpgiấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phépthành lập và cbà nhận Điều lệ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động của Quỹ …1…
Kính gửi: ...2...
Tbò quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1... đề nghị ...2...ô tôm xét, quyết định cấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ trên cơ sở mởrộng phạm vi hoạt động của Quỹ như sau:
1. Một số thbà tin cơ bản về Quỹ
…………………………………………………………………………..
2. Lý do xin mở rộng phạm vi hoạt động
………………………………………3…………………………………..
3. Hồ sơ gửi kèm tbò đơn này, gồm:
…………………………………………4………………………………..
4. Các tài liệu có liên quan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:..............................................................................................
Họ và tên:....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.............................................................................................................
Số di chuyểnện thoại:..............................................................................................................
Nơi nhận: | …5…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1 Tên quỹ đề nghị được mở rộng phạm vihoạt động.
2 Tên cơ quan có thẩm quyền cho phép quỹmở rộng phạm vi hoạt động.
3 Nêu rõ lý do và cụ thể nội dung mở rộngphạm vi hoạt động của quỹ.
4 Đảm bảo đầy đủ tbò quy định tại khoản1 Điều 21 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
5 Địa dchị.
Mẫu số 09. Thbà báo thànhlập của chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện) của quỹ
………1…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …2…, ngày … tháng … năm 20… |
THÔNG BÁO
Thành lập của chinhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện) của Quỹ ...1
Tbò quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ …1... xin thbà báo cbà cbà việcthành lập và hoạt động của chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện) của Quỹ tại ...3...như sau:
1. Các thbà tin về Quỹ
- Tên Quỹ:....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính của Quỹ:......................................................................................
- Tôn chỉ, mục đích của Quỹ:.........................................................................................
- Lĩnh vực hoạt động chính của Quỹ:.............................................................................
- Phạm vi hoạt động của Quỹ:............................................................................................
2. Thbà tin về chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện)của Quỹ
- Tên gọi chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện):..............................................................
- Địa chỉ chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đại diện):...............................................................
- Phạm vi hoạt động của chi nhánh (hoặc vẩm thực phòng đạidiện):.......................................
3. Thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu chi nhánh (hoặcvẩm thực phòng đại diện)
- Họ và tên:..................................................................................................................
- Địa chỉ thườngtrú:.....................................................................................................
- Số Giấy CMND hoặc cẩm thực cước cbà dân hoặc hộ chiếu:.............................................
Nơi cấp………………………., ngày... tháng...năm.........................................................
4. Hồ sơ gửi kèm tbò thbà báo này, gồm:
………………………………………4…………………………………..
Nơi nhận: | TM. HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ |
Ghi chú:
1 Tên quỹ tbò quyết định cấp giấy phépthành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ.
2 Địa dchị.
3 Tên địa phương nơi quỹ đặt chi nhánh(hoặc vẩm thực phòng đại diện).
4 Đảm bảo đầy đủ tbò quy định tại khoản4 Điều 32 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
Mẫusố 10. Đơn đề nghị giải thể quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Giải thể Quỹ…1…
Kính gửi:…2…
Tbò quy định tại Nghị định số93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1... đã có Nghị quyếtvề cbà cbà việc giải thể Quỹ.
1. Một số thbà tin cơ bảnvề Quỹ
…………………………………………………………………………………
2. Lý do Quỹ xin tự giảithể
…………………………………………………………………………………
3. Hồ sơ gửi kèm tbò đơnnày, gồm:
………………………………………3…………………………………………
4. Các tài liệu có liên quan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:………………………………………………….
Họ vàtên:…………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:…………………………………………………………….
Số di chuyểnện thoại:……………………………………………………………….
Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1...đề nghị …2.... ô tôm xét, quyết định giải thể Quỹ tbò quy định củapháp luật.
Nơi nhận: | …4…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1Tên quỹ đề nghị.
2Tên cơ quan cóthẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
3Đảm bảo đầy đủ tbòquy định tại khoản 3 Điều 41 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(tại di chuyểnểm c “Trưởng Ban Kiểm tra” được xác định là “Trưởng Ban Kiểm soát”) .
4Địa dchị.
Mẫusố 11. Đơn đề nghị đổi tên quỹ và cbà nhận Điều lệ quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đổi tên Quỹ ...1... thành Quỹ ...2…
và cbà nhận Điều lệ Quỹ….2…..
Kính gửi: ...3…
Tbò quy định tại Nghị định số93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ …1... đã có Nghị quyếtvề cbà cbà việc đổi tên Quỹ...1… thành Quỹ ...2...
1. Một số thbà tin cơ bảnvề Quỹ
…………………………………………………………………………………
2. Lý do đổi tên
…………………………………………………………………………………
3. Hồ sơ gửi kèm tbò đơnnày, gồm:
……………………………………………4……………………………………
4. Các tài liệu có liênquan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:……………………………………………..
Họ vàtên:……………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………..
Số di chuyểnện thoại:…………………………………………………………..
Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1...đề nghị …3… ô tôm xét, quyết định cho phép đổi tên Quỹ …1…thành Quỹ …2… và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ …2…
Nơi nhận: | …5…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1Tên quỹ đề nghị.
2Tên quỹ sau khiđổi.
3Tên cơ quan cóthẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
4Đảm bảo đầy đủtbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 4 Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
5Địa dchị.
Mẫu số12. Đơn đề nghị tách quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tách Quỹ …1… thành Quỹ …1… và Quỹ …2…
Kính gửi: …3….
Tbò quy định tại Nghị định số93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1... đã có Nghị quyếtvề cbà cbà việc tách Quỹ ...1... thành Quỹ ...1... và Quỹ ...2...
1. Một số thbà tin cơ bảnvề Quỹ
……………………………………………………………………………….
2. Lý do tách Quỹ
……………………………………………………………………………….
3. Hồ sơ gửi kèm tbò đơnnày, gồm:
……………………………………………4………………………………….
4. Các tài liệu có liênquan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:……………………………………………….
Họ vàtên:………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………….
Số di chuyểnện thoại:……………………………………………………………
Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1...đề nghị ...3... ô tôm xét, quyết định cho phép tách Quỹ ...1...thành Quỹ ...1... và Quỹ ...2... và cbà nhận Điều lệ (sửađổi, bổ sung) của Quỹ ...1... và Điều lệ của Quỹ …2…
Nơi nhận: | …5…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1Tên quỹ đề nghị.
2Tên của quỹ đượctách mới mẻ mẻ.
3Tên cơ quan có thẩmquyền cho phép thành lập quỹ.
4Đảm bảo đầy đủtbò quy định tại khoản 3 Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
5Địa dchị.
Mẫusố 13. Đơn đề nghị chia quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chia Quỹ …1… thành Quỹ …2… và Quỹ …3…
Kính gửi: ...4...
Tbò quy định tại Nghị định số93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ …1… đã có Nghị quyết vềcbà cbà việc chia Quỹ …1… thành Quỹ …2… và Quỹ …3…
1. Một số thbà tin cơ bảnvề Quỹ: ………………………………………….
2. Lý do chia Quỹ: ……………………………………………………………
3. Hồ sơ gửi kèm tbò Đơnnày, gồm:
………………………………………………………5……………………………………………….
4. Các tài liệu biệt cóliên quan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:...……………………………………………….
Họ vàtên:…………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………
Số di chuyểnện thoại:………………………………………………………………
Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1…đề nghị ...4… ô tôm xét, quyết định cho phép chia Quỹ ...1…thành Quỹ ...2… và Quỹ …3... và cbà nhận Điều lệ của Quỹ...2… và Quỹ ...3…
Nơi nhận: | …6…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1Tên quỹ đề nghị.
2 3 Tên quỹ mới mẻ mẻsau khi chia.
4Tên cơ quan cóthẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
5Đảm bảo đầy đủtbò quy định tại khoản 3 Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
6Địa dchị.
Mẫusố 14. Đơn đề nghị hợp nhất quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hợp nhất Quỹ …1… và Quỹ …2… thành Quỹ …3…
Kính gửi: ...4…
Tbò quy định tại Nghị định số93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1... và Quỹ ...2...đã có Nghị quyết về cbà cbà việc hợp nhất hai Quỹ thành Quỹ ...3…
1. Một số thbà tin cơ bảnvề các Quỹ hợp nhất
……………………………………………………………………………………
2. Lý do hợp nhất Quỹ:…………………………………………………………
3. Hồ sơ gửi kèm tbò Đơnnày, gồm:
…………………………………………………5…...…………………………….
4. Các tài liệu có liênquan (nếu có).
Thbà tin khi cần liên hệ:.……………………………………………………
Họ vàtên:…………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………
Số di chuyểnện thoại:…………………………………………………………………
Chúng tôi xin đề nghị …4…ô tôm xét, quyết định cho phép hợp nhất Quỹ ...1và Quỹ ...2...thành Quỹ ...3… và cbà nhận Điều lệ của Quỹ …3…
Nơi nhận: | …6…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1 2Các quỹ đề nghịhợp nhất.
3Tên quỹ mới mẻ mẻ saukhi hợp nhất.
4Tên cơ quan cóthẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
5Đảm bảo đầy đủtbò quy định tại khoản 3 Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
6Địa dchị.
Mẫusố 15. Đơn đề nghị sáp nhập quỹ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Sáp nhập Quỹ ..1... vào Quỹ …2…
Kính gửi: …3…
Tbò quy định tại Nghị định số93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ ...1… và Hội hợp tác quảnlý Quỹ ...2… đã có Nghị quyết về cbà cbà việc sáp nhập Quỹ ...1…vào Quỹ ...2… Hội hợp tác quản lý Quỹ ...2… xin báo cáo nhưsau:
1. Một số thbà tin cơ bản về các Quỹ
a) Quỹ được sáp nhập
……………………………………………………………………………
b) Quỹ được sáp nhập
…………………………………………………………………………….
2. Lý do sáp nhập
…………………………………………………………………………………..
3. Hồ sơ gửi kèm tbò đơn này, gồm:
…………………………………………4………………………………………..
4. Các tài liệu có liên quan (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:……………………………………………………………..
Họ vàtên:……………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………………
Số di chuyểnện thoại:………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin đề nghị ...3...ô tôm xét, quyết định cho phép sáp nhập Quỹ ...1... vào Quỹ ...2...và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Quỹ ...2... sau khi sápnhập.
Nơi nhận: | …4…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1Quỹ được sáp nhập.
2Quỹ được sáp nhập.
3Tên cơ quan cóthẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
4Đảm bảo đầy đủtbò quy định tại khoản 3 Điều 39 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
5Địa dchị.
Mẫusố 16. Đơn đề nghị quỹ được hoạt động trở lại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Quỹ …1… được hoạt động trở lại
Kính gửi: ...2…
Ngày … tháng ... năm …, …2…đã có Quyết định số … ngày… về cbà cbà việc đình chỉ hoạt động 06 tháng đối với Quỹ...1...Đến nay, Quỹ đã khắc phục được các sai phạm dẫn đến Quỹ được đình chỉ hoạt động.Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từthiện và quy định của pháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ xin báo cáonhư sau:
1. Tóm tắt nội dung sai phạmvà kết quả khắc phục các sai phạm của Quỹ
………………………………………………………………………………………
2. Hồ sơ gửi kèm tbò đơn này gồm:
…………………………………………………………3………………………….
3. Các tài liệu kèm tbò (nếu có)
Thbà tin khi cần liên hệ:………………………………………………………..
Họ vàtên:………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………….
Số di chuyểnện thoại:…………………………………………………………………….
Hội hợp tác quản lý Quỹ đề nghị...2… ô tôm xét, quyết định cho phép Quỹ …1... được hoạt độngtrở lại.
Nơi nhận: | …4…, ngày … tháng … năm 20… |
Ghi chú:
1 Tên quỹ đề nghị.
2Tên cơ quan có thẩmquyền cho phép thành lập quỹ.
3Đảm bảo đầy đủtbò quy định tại khoản 3 Điều 40 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
4Địa dchị.
Mẫusố 17. Báo cáo quỹ đã khắc phục sai phạm
………..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. | …2…, ngày … tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO
Quỹ …1…đã khắc phục sai phạm
Ngày ... tháng ... năm …, …3…đã có Quyết định số ...4... đình chỉ hoạt động 06 tháng đối với Quỹ…1... Đến nay, Quỹ đã khắc phục được các sai phạm. Cẩm thực cứ Nghị địnhsố 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và quy định củapháp luật có liên quan; Hội hợp tác quản lý Quỹ xin báo cáo như sau:
1. Nội dung sai phạm của Quỹ
……………………………………………………………………………….
2. Kết quả khắc phục sai phạm của Quỹ
………………………………………………………………………………..
Trên đây là nội dung báo cáocbà cbà việc Quỹ đã khắc phục các sai phạm dẫn đến Quỹ được đình chỉ có thời hạn hoạt động.
Nơi nhận: | TM. HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ(Chức vụ, chữ ký) |
Ghi chú:
1Tên quỹ báo cáo.
2Địa dchị.
3Tên cơ quan cóthẩm quyền cho phép thành lập.
4Ghi rõ số, ký hiệu,ngày, tháng, năm ban hành quyết định.
Mẫusố 18. Báo cáo về tổ chức hoạt động của quỹ
……1……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. | …2…, ngày … tháng … năm 20…3… |
BÁO CÁO
Về tổ chức, hoạt động và tài sản, tài chính năm …
1. Những hoạt động của Quỹ
……………………………………………………….4…………………………..................
Trường hợp Quỹ (bao gồm tổ chứccó tư cách pháp nhân thuộc Quỹ) nhận nguồn tài trợ của các tổ chức, cá nhân nướcngoài phải báo cáo cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền về mục đích, dự định sử dụngtrước khi thực hiện và kết quả thực hiện, trong đó nêu rõ các thbà tin về hoạtđộng, kết quả thực hiện các khoản viện trợ nước ngoài (được cơ quan chức nẩm thựcgcó thẩm quyền phê duyệt), hợp hợp tác tiện ích hoặc thỏa thuận hợp tác với nướcngoài (khbà thực hiện phê duyệt) thbà tin về ngôi ngôi nhà tài trợ; thbà tin đối táctrực tiếp, thực hiện tài trợ.
2. Về tổ chức của Quỹ
……………………………………………………..5…………………………………..
3. Về tài sản, tài chính của Quỹ
a) Tài sản của Quỹ
………………………………6……………………..………………………………….
b) Nguồn thu của Quỹ (hợp tác ViệtNam)
…………………………………………………………………………………………..
- Kinh phí năm trước chuyểnsang
…………………………………………………………………………………………..
- Số thu phát sinh trong năm
…………………………………………………………………………………………..
Trong đó:
+ Thu từ đóng góp tự nguyện,tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước:
…………………………………………………………………………………………..
+ Thu từ đóng góp tự nguyện,tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài:
…………………………………………………………………………………………..
+ Thu từ các nguồn biệt
…………………………………………………………………………………………..
- Tổng thu trong năm
…………………………………………………………………………………………..
c) Các nội dung chi của Quỹ(hợp tác Việt Nam)
- Chi cho các hoạt động củaQuỹ
…………………………………………………………………………………………..
- Chi hoạt động quản lý Quỹ
…………………………………………………………………………………………..
- Tổng chi trong năm
…………………………………………………………………………………………..
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có):
…………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: | TM. HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ(Chức vụ, chữ ký, dấu) |
Ghi chú
1Tên quỹ báo cáo.
2Địa dchị.
3 Thời hạn quỹ báocáo tổ chức, hoạt động và tài chính với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và cơ quan quảnlý ngôi ngôi nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động của quỹ trước ngày 31/3 hàng năm.
4Những hoạt độngnổi bật của quỹ, cbà cbà việc chấp hành pháp luật và thực hiện di chuyểnều lệ quỹ.
5Việc kiện toàn tổchức của quỹ, số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại quỹ; cbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn củacác tổ chức, những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giữ chức dchị quản lý quỹ; cbà cbà việc xây dựng, ban hành vàthực hiện các quy chế hoạt động của quỹ; chi nhánh hoặc vẩm thực phòng đại diện vàpháp nhân trực thuộc quỹ (nếu có).
6Trụ sở, phươngtiện, trang thiết được phục vụ hoạt động của quỹ; tẩm thựcg, giảm so năm trước.
7Bộ Nội vụ, BộTài chính và cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động của quỹ.
Mẫusố 19. Sơ mềm lý lịch cá nhân
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁ NHÂN
ảnh màu | 1) Họ và tên khai sinh (làm vẩm thực chữ in lá):………………………………………. 2) Tên gọi biệt:……………………………………………………………….. 3) Sinh ngày:…….tháng.... năm..., Giới tính (nam, nữ):……………………. 4) Nơi sinh: Xã…………...…Huyện……………….., Tỉnh…………………. 5) Quê quán: Xã……………., Huyện……………..……, Tỉnh……………… |
6) Dân tộc:………………………., 7) Tbàiáo: ………………………………………
8) Nơi đẩm thựcg ký hộ khẩu thườngtrú:……………………………………………………
(Số ngôi ngôi nhà, phố phường, đô thị;xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiệnnay:………………………………………………………………………
(Số ngôi ngôi nhà, phố phường, đô thị;xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp cbà tác:…………………………………………………………….
11) Ngày tuyển dụng:………/..……/….…,Cơ quan tuyển dụng:………………………
12) Chức vụ (chức dchị) hiệntại: Ngày tháng năm bổ nhiệm:
(Về chính quyền hoặc Đảng,đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Cbà cbà cbà việc chính đượcgiao:
14) Ngạch cbà chức (viên chức)nếu có:………….. Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch:………., Mã ngạch:……………..
Bậc lương:………, Hệ số:…………,Ngày hưởng: ………./………./…………, Phụ cấp chức vụ:……….., Phụ cấp biệt:……………
15.1-Trình độ giáo dục phổthbà (đã ổn nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):………
15.2-Trình độ chuyên môn thấpnhất:………………………………………………
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹsư, thấp đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị:…………..(Caocấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương);
15.4-Quản lý ngôi ngôi nhà nước:…………..(Chuyênviên thấp cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, ……)
15.5-Ngoại ngữ:……………………..…15.6-Tingiáo dục:………………………...
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A,B, C, D,…) (Trình độ A, B, C,...)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việtnam:…../……/……., Ngày chính thức:…../.../....
17) Ngày tham gia tổ chứcchính trị - xã hội:………………………………………..
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn,Hội,…. và làm cbà cbà việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:.../..../....,Ngày xuất ngũ:..../..../….., Quân hàm thấp nhất:…
19) Dchị hiệu được phong tặngthấp nhất:…………………………………………
(Anh hùng lao động, chị hùnglực lượng vũ trang; ngôi ngôi nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,….)
20) Sở trường học giáo dục cbàtác:…………………………………………………………
21) Khen thưởng:………………, 22) Kỷluật:…………………………………
(Hình thức thấp nhất, năm nào)(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức thấp nhất, năm nào)
23) Tình trạng y tế:……….,Chiều thấp..., Cân nặng: …kg, Nhóm máu:….
24) Là thương binh hạng:……./……….,Là tgiá rẻ nhỏ bé bé ngôi nhà cửa chính tài liệu:…………
(Con thương binh, tgiá rẻ nhỏ bé bé liệtsĩ, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhândân:…………..… Ngày cấp:………../………/………
26) Số sổ BHXH (nếucó):……………………………………………………….
27) Đào tạo, bồi dưỡng vềchuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin giáo dục
Tên trường học giáo dục | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm - Đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Vẩm thực bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
…………… | …………… | …./…….. - | ……… | …………… |
…………… | …………… | …...../……. | ……… | …………… |
…………… | …………… | …./……..- | ……… | …………… |
…………… | …………… | ………/…….. | ……… | …………… |
Ghi chú:Hìnhthức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../Vẩm thực bằng: TSKH, TS,Ths, Cử nhân, Kỹ sư ...
28) Tóm tắt Quá trình cbà tác
Từ tháng, năm | Chức dchị, chức vụ, đơn vị cbà tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
……….. | ………………………………………………………………………. |
……….. | ………………………………………………………………………. |
……….. | ………………………………………………………………………. |
……….. | ………………………………………………………………………. |
……….. | ………………………………………………………………………. |
29) Đặc di chuyểnểm quá khứ bản thân:
- Khai rõ: được bắt, được tù (từngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấnđề gì ? Bản thân có làm cbà cbà việc trong chế độ xưa xưa cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa di chuyểnểm, chứcdchị, chức vụ, thời gian làm cbà cbà việc ...)
…………………………………………………………………………………………….
- Tham gia hoặc có quan hệ vớicác tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở trong nước (làm gì, tổ chức nào, đặttrụ sở ở đâu ...?):....
…………………………………………………………………………………………….
- Tham gia hoặc có quan hệ vớicác tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặttrụ sở ở đâu ...?):....
…………………………………………………………………………………………….
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ,Chồng, tgiá rẻ nhỏ bé bé, chị chị bé ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ...) ?
…………………………………………………………………………………………….
30) Quan hệ ngôi nhà cửa
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ(hoặc vợ), chị chị bé ruột, tgiá rẻ nhỏ bé bé đẻ, tgiá rẻ nhỏ bé bé nuôi, tgiá rẻ nhỏ bé bé rể, tgiá rẻ nhỏ bé bé dâu tbò quy địnhpháp luật
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, cbà cbà việc, chức dchị, chức vụ, đơn vị cbà tác, giáo dục tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... ? |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
b) Về bên vợ (hoặc vợ):Cha, Mẹ, chị chị bé ruột
Mối quan hệ
| Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, cbà cbà việc, chức dchị, chức vụ, đơn vị cbà tác, giáo dục tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... ? |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
…… | ……………………….. | ……. | ……………………………………………. |
31) Diễn biến quá trình lươngcủa cá nhân (nếu có)
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) Nhận xét, đánh giá của cơquan, đơn vị quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khai
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
| Ngày…..tháng……năm 20…… |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẪU VĂN BẢN ÁP DỤNG CƠ QUAN QUẢN LÝNHÀ NƯỚC
(Kèm tbò Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Quyết định cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ |
Mẫu số 02 | Quyết định cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động |
Mẫu số 03 | Quyết định cbà nhận quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ |
Mẫu số 04 | Quyết định cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ |
Mẫu số 05 | Quyết định thay đổi, bổ sung thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ |
Mẫu số 06 | Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ |
Mẫu số 07 | Quyết định đổi tên và cbà nhận di chuyểnều lệ (sửa đổi, bổ sung) của quỹ |
Mẫu số 08 | Quyết định cbà nhận di chuyểnều lệ (sửa đổi, bổ sung) của quỹ |
Mẫu số 09 | Quyết định chia quỹ |
Mẫu số 10 | Quyết định tách quỹ |
Mẫu số 11 | Quyết định hợp nhất quỹ |
Mẫu số 12 | Quyết định sáp nhập quỹ |
Mẫu số 13 | Quyết định giải thể quỹ |
Mẫu số 14 | Quyết định đình chỉ có thời hạn hoạt động của quỹ |
Mẫu số 15 | Quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại |
Mẫu số 16 | Báo cáo năm về tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Mẫusố 01. Quyết định cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ
…1… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…… | …2…, ngày … tháng …. năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ …3…
THẨM QUYỀN BANHÀNH (4)
Cẩm thực cứ …………………..……5……………………………………;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ................................................6…………………………………….. ;
Tbò đề nghị của các sánglập viên thành lập Quỹ ...3... và ...7..............
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phépthành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ ...3... ban hành kèm tbò Quyết địnhnày.
Điều 2. Quỹ ...3...đượcphép hoạt động sau khi được ...8... cbà nhận Quỹ nhận đủ di chuyểnều kiệnhoạt động và cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ, tbò Điều lệ Quỹ và quyđịnh của pháp luật.
Quỹ chịu sự quản lý ngôi ngôi nhà nướccủa ...9... và ...10... liên quan về lĩnh vực Quỹ hoạt động.
Quỹ …3... có tưcách pháp nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và tài khoản tư nhân, tự đảm bảo kinh phí, phương tiện hoạtđộng.
Điều 3. Quyết định nàycó hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng BanSáng lập Quỹ, Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3..., ...7...và ...11... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan bangôi ngôi nhành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên gọi của quỹ.
4Người đứng đầucơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy địnhchức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6 Các vẩm thực bản pháplý biệt liên quan trực tiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từthiện: Nghị định sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (nếu có).
7Người đứng đầucơ quan trình vẩm thực bản.
8Người đứng đầucơ quan có thẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
9Cơ quan quản lýngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối vớiquỹ hoạt động trong phạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh) hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhànước tham mưu cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệquỹ (đối với quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, huyện, xã).
10Các cơ quan quảnlý ngôi ngôi nhà nước cùng cấp với cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ hoặccơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹcó liên quan đến lĩnh vực quỹ hoạt động.
11Chánh Vẩm thực phòngcủa cơ quan ban hành quyết định.
Mẫusố 02. Quyết định cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ trên cơ sở mởrộng phạm vi hoạt động
…1… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…. | …2…, ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ …3…
THẨM QUYỀN BANHÀNH (5)
Cẩm thực cứ …………………………………6…………………………………;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ …………………………………7…………………………………;
Tbò đề nghị của Hội hợp tácquản lý Quỹ ...3... và .. 8………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phépthành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ ...3... trên cơ sở Quỹ...4...(đã được thành lập tbò Quyết định...9...) ban hành kèm tbò Quyết địnhnày.
Điều 2. Trong thời hạn30 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Quỹ ...4... chuyểngiao toàn bộ tài sản, quyền và nghĩa vụ về Quỹ ...3... và chấm dứthoạt động, giao nộp tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định củapháp luật về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
Quỹ ...3... tiếpnhận toàn bộ tài sản và thực hiện quyền, nghĩa vụ do Quỹ ...4...chuyển giao.
Điều 3. Quỹ ...3...chỉ được phép hoạt động sau khi được ...5... cbà nhận thành viên Hộihợp tác quản lý Quỹ, tbò Điều lệ Quỹ và quy định của pháp luật. Quỹ chịu sự quảnlý ngôi ngôi nhà nước của …10… và ...11… liên quan về lĩnh vực Quỹhoạt động.
Quỹ ...3... có tưcách pháp nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và tài khoản tư nhân, tự đảm bảo kinh phí, phương tiện hoạtđộng.
Điều 4. Quyết định nàycó hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chủ tịch Hội hợp tácquản lý Quỹ ...3..., Quỹ ...4..., ...8... và...12... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan bangôi ngôi nhành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ được cơquan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ trêncơ sở mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ .. .4....
4Tên quỹ được mở rộngphạm vi hoạt động và sẽ chấm dứt tồn tại khi quỹ ...3... được cấp giấyphép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ.
5Người đứng đầucơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền ban hành Quyết định cấp giấy phép thành lập vàcbà nhận di chuyểnều lệ quỹ …3...
6Vẩm thực bản quy địnhchức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
7Các vẩm thực bản pháplý biệt liên quan trực tiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từthiện: Nghị định sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (nếu có)
8Người đứng đầucơ quan trình vẩm thực bản.
9Người đứng đầucơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ đối vớiquỹ ...4...
10Cơ quan quản lýngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối vớiquỹ mở rộng phạm vi hoạt động trong phạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh) hoặc cơquan quản lý ngôi ngôi nhà nước tham mưu cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập vàcbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹ mở rộng phạm vi hoạt động trong phạm vi cấptỉnh, huyện, xã).
11Các cơ quan quảnlý ngôi ngôi nhà nước cùng cấp với cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ hoặccơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹcó liên quan đến lĩnh vực quỹ hoạt động.
12Chánh Vẩm thực phòngcủa cơ quan ban hành quyết định.
13Tên cơ quanđẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghị định số 99/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫusố 03. Quyết định cbà nhận quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhận thành viênHội hợp tác quản lý quỹ
…1… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-….. | …2…, ngày ….tháng….năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cbà nhận Quỹ đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhận thành viên Hộihợp tác quản lý Quỹ …3…
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ ……………………5…………………………….;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chínhphủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ ……………………6…………………………….;
Tbò đề nghị của Hội hợp tácquản lý Quỹ …3... và ...7.............................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cbà nhận Quỹ...3… đủ di chuyểnều kiện hoạt động.
Điều 2. Cbà nhận Hộihợp tác quản lý Quỹ ...3... nhiệm kỳ ...8... gồm các bà(bà) có tên sau:
1. Ông (bà)…………………9……………………..,………10………..;
2.………………………………………………,………………………….
Điều 3. Quyết định nàycó hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chủ tịch Hội hợp tácquản lý Quỹ...3..., ...7..., …11… và các bà(bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan bangôi ngôi nhành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ.
4 Người đứng đầucơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy địnhchức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháplý biệt liên quan trực tiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từthiện: Nghị định sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (nếu có).
7Người đứng đầucơ quan trình vẩm thực bản.
8Số thứ tự và khoảngthời gian nhiệm kỳ, ví dụ: nhiệm kỳ I (2020 - 2025).
9Họ và tên thànhviên Hội hợp tác quản lý quỹ.
10Chức dchị.
11Chánh Vẩm thực phòngcủa cơ quan ban hành quyết định.
Mẫu số 04. Quyết định cbànhận thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ (*)
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cbà nhậnthành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ ….3….
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ .........................................5.............................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .........................................6.............................................;
Tbò đề nghị của Hội hợp tác quản lý Quỹ….3….và.....7..............................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cbà nhận Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...nhiệm kỳ ...8... gồm các bà (bà) có tên sau:
1. Ông (bà)....................................9..........................................,……..…10……….;
2. …………………………………………………………………………,………………..;
…………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,...7..., ...11... và các bà (bà) có tên tại Điều 1 chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên gọi của quỹ.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
7Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
8Số thứ tự và khoảng thời gian nhiệm kỳ,ví dụ: nhiệm kỳ I (2020 - 2025).
9Họ và tên thành viên Hội hợp tác quản lýquỹ.
10Chức dchị.
11Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
Mẫu số 05. Quyết định thayđổi, bổ sung thành viên Hội hợp tác quản lý quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cbà nhậnthay đổi, bổ sung thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3…
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ .........................................5.............................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .........................................6.............................................;
Tbò đề nghị của Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...và ...7............................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cbà nhận thay đổi, bổ sung thànhviên Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3... nhiệm kỳ ...8... gồmcác bà (bà) có tên sau:
1. Ông (bà)....................................9..........................................,……..…10……….;
2. ………………………………………………………………………………,……………;
………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,...7..., ….11…. và các bà (bà) có tên tại Điều 1 chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên gọi của quỹ.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
7Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
8Số thứ tự và khoảng thời gian nhiệm kỳ,ví dụ: nhiệm kỳ I (2020 - 2025).
9Họ và tên (trong trường học giáo dục hợp thay đổithì ghi rõ họ và tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được thay và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được thay, trong trường học giáo dục hợp bổ sungthì ghi rõ họ và tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bổ sung).
10Chức dchị.
11Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
Mẫu số 06. Quyết định thuhồi giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc thu hồiGiấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệ Quỹ …3…
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ .........................................5.............................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .........................................6.............................................;
Tbò đề nghị của..................................7.....................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Quyết định số ... ngày ...tháng ... năm ... của ... về cbà cbà việc cấp Giấy phép thành lập và cbà nhận Điều lệQuỹ ….3…. do ..8...
Điều 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... có trách nhiệm giao nộp tgiá rẻ nhỏ bé bédấu cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định của pháp luật về quản lý và sửdụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 4. ...10..., ...7...và ….11…. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên gọi của quỹ.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan.
7Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
8Lý do thu hồi (tbò quy định tại Điều19 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP).
9Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
10Tổ chức, cá nhân có liên quan.
11Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
Mẫu số 07. Quyết định đổitên và cbà nhận di chuyểnều lệ (sửa đổi, bổ sung) của quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc đổi tênQuỹ ...3... thành Quỹ ...4... và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi,bổ sung) Quỹ ...4…
THẨM QUYỀN BANHÀNH 5
Cẩm thực cứ .........................................6.............................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .........................................7.............................................;
Tbò đề nghị của Hội hợp tác quản lý Quỹ ….3….và...8.................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép đổi tên Quỹ ….3….thành Quỹ ...4... và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ ...4...ban hành kèm tbò Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...4...,...8... và ….9…. chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ đề nghị đổi tên.
4 Tên quỹ sau khi đổi tên.
5Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
6Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
7Các vẩm thực bản pháp luật biệt liên quan.
8Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
9Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
10Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 08. Quyết định cbànhận di chuyểnều lệ (sửa đổi, bổ sung) của quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cbà nhậnĐiều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ ...3...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ .........................................5.............................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .........................................6.............................................;
Tbò đề nghị của Hội hợp tác quản lý Quỹ ….3….và.....7..................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung)lần thứ ….8…. của Quỹ ...3... ban hành kèm tbò Quyết địnhnày. Điều lệ này thay thế Điều lệ được cbà nhận tại Quyết định số ...9...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,...7... và ….10…. chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp luật biệt liên quan.
7Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
8Ghi cụ thể số lần sửa đổi, bổ sung di chuyểnềulệ của quỹ.
9Ghi cụ thể số quyết định của cơ quanngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ.
10Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
Mẫu số 09. Quyết định chiaquỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc chia Quỹ...3... thành Quỹ ...4... và Quỹ ...5... vàcbà nhận Điều lệ Quỹ ...4... và Quỹ ...5...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 6
Cẩm thực cứ .........................................7.............................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .........................................8.............................................;
Tbò đề nghị của Hội hợp tác quản lý Quỹ ….3….và.....9...................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép chia Quỹ ...3...thành Quỹ ...4... và Quỹ ...5... và cbà nhận Điều lệ Quỹ...4... và Quỹ ...5... ban hành kèm tbò Quyết định này.
Điều 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... có trách nhiệm chuyển giaotài sản, tài chính, tổ chức, nhân sự, các quyền và nghĩa vụ cho Quỹ ...4...và Quỹ ...5...; hợp tác thời chấm dứt tồn tại, hoạt động và giao nộptgiá rẻ nhỏ bé bé dấu cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định của pháp luật về quản lývà sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
Điều 3. Quỹ ...4... và Quỹ ...5...được phép hoạt động sau khi được ...10... cbà nhận đủ di chuyểnều kiện hoạtđộng và cbà nhận thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ, tbò Điều lệ Quỹ và quy địnhcủa pháp luật.
Quỹ ...4... và Quỹ ...5... chịusự quản lý ngôi ngôi nhà nước của ...11... và ...12... liên quan vềlĩnh vực Quỹ hoạt động.
Quỹ ...4... và Quỹ ...5... cótư cách pháp nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và tài khoản tư nhân, tự đảm bảo kinh phí, phương tiệnhoạt động.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 5. Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,Quỹ ...4..., Quỹ ...5..., ...9... và ...13...chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ đề nghị chia.
4 5Tên quỹ chia mới mẻ mẻ.
6Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
7Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
8Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
9Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
10Cơ quan có thẩm quyền cho phép thànhlập quỹ.
11Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềncấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹ hoạt động trongphạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh) hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước tham mưu cơquan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹhoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, huyện, xã).
12Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước cùng cấpvới cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhànước của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ có liên quan đếnlĩnh vực quỹ hoạt động.
13Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
14Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 10. Quyết định táchquỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc tách Quỹ...3... thành Quỹ ...3... và Quỹ ...4... vàcbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ ...3... và Điều lệ Quỹ ...4...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 5
Cẩm thực cứ.....................................................6.....................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ.................................................7.......................................................;
Tbò đề nghị của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ...3... và ...8.......................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép tách Quỹ ...3...thành Quỹ ...3... và Quỹ ……...4................
Điều 2. Cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung)Quỹ ...3... và Điều lệ Quỹ ...4... ban hành kèm tbò Quyếtđịnh này.
Điều 3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... có trách nhiệm chuyển giao mộtphần tài sản, tài chính, tổ chức, nhân sự, quyền và nghĩa vụ cho Quỹ ...4...
Điều 4. Quỹ ...4... được phép hoạtđộng sau khi được ...9... cbà nhận đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbà nhậnthành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ, tbò Điều lệ Quỹ và quy định của pháp luật.
Quỹ chịu sự quản lý ngôi ngôi nhà nước của ...10...và ...11... liên quan về lĩnh vực Quỹ hoạt động.
Quỹ ...4... có tư cách pháp nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấuvà tài khoản tư nhân, tự đảm bảo kinh phí, phương tiện hoạt động.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 6. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...và Quỹ ...4..., ...8... và ...12... chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ đề nghị tách.
4Tên quỹ tách mới mẻ mẻ.
5Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
6Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
7Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
8Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
9Cơ quan có thẩm quyền cho phép thành lậpquỹ.
10Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềncấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹ hoạt động trongphạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh) hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước tham mưu cơquan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹhoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, huyện, xã).
11Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước cùng cấpvới cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhànước của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ có liên quan đếnlĩnh vực quỹ hoạt động.
12Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
13Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 11. Quyết định hợpnhất quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc hợp nhấtQuỹ ...3... và Quỹ ...4... thành Quỹ ...5...và cbà nhận Điều lệ Quỹ ...5...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 6
Cẩm thực cứ.....................................................7.....................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ.................................................8.......................................................;
Tbò đề nghị của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ...(3)..., Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...4... và ...9.............................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép hợp nhất Quỹ ...3...và Quỹ ...4... thành Quỹ ...5... và cbà nhận Điều lệ Quỹ...5... ban hành kèm tbò Quyết định này.
Điều 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... và Quỹ ...4... cótrách nhiệm chuyển giao tài sản, tài chính, tổ chức, nhân sự, các quyền vànghĩa vụ cho Quỹ ...5...; hợp tác thời chấm dứt tồn tại, hoạt động vàgiao nộp tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định của pháp luật vềquản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
Điều 3. Quỹ ...5... được phép hoạtđộng sau khi được ...10... cbà nhận đủ di chuyểnều kiện hoạt động và cbànhận thành viên Hội hợp tác quản lý Quỹ, tbò Điều lệ Quỹ và quy định của pháp luật.Quỹ chịu sự quản lý ngôi ngôi nhà nước của ...11... và ...12...liên quan về lĩnh vực Quỹ hoạt động.
Quỹ ...5... có tư cách pháp nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé dấuvà tài khoản tư nhân, tự đảm bảo kinh phí, phương tiện hoạt động.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 5. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,Quỹ ...4..., Quỹ ...5..., ...9... và ...13...chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3 4Tên quỹ đề nghị hợp nhất.
5Tên quỹ mới mẻ mẻ sau khi hợp nhất.
6Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
7Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
8Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
9Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
10Cơ quan có thẩm quyền cho phép thànhlập quỹ.
11Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềncấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹ hoạt động trongphạm vi toàn quốc hoặc liên tỉnh) hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước tham mưu cơquan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và cbà nhận di chuyểnều lệ quỹ (đối với quỹhoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, huyện, xã).
12Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước cùng cấpvới cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ hoặc cơ quan quản lý ngôi ngôi nhànước của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập quỹ có liên quan đếnlĩnh vực quỹ hoạt động.
13Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
14Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 12. Quyết định sápnhập quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…(2)…, ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc sáp nhậpQuỹ ...3... vào Quỹ ...4... và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi,bổ sung) Quỹ ...4...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 5
Cẩm thực cứ.....................................................6.....................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ.................................................7.......................................................;
Tbò đề nghị của Hội hợp tác quản lý Quỹ …3…,Hội hợp tác quản lý Quỹ ...4... và ...8…………………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép sáp nhập Quỹ ...3...vào Quỹ ...4... và cbà nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ ...4...ban hành kèm tbò Quyết định này.
Điều 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... có trách nhiệm chuyển giaotoàn bộ tài sản, tài chính, tổ chức, nhân sự, các quyền và nghĩa vụ cho Quỹ ...4...;hợp tác thời chấm dứt tồn tại, hoạt động và giao nộp tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫutgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 4. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,Quỹ ...4..., ...8... và ...9... chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ sáp nhập.
4Tên quỹ nhận sáp nhập.
5Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
6Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
7Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
8Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
9Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
10Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 13. Quyết định giảithể quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc giải thểQuỹ ...3...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ.....................................................5.....................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ.................................................6.......................................................;
Tbò đề nghị của ….7….và....8.....................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải thể và thu hồi Quyết định số... ngày ... tháng ... năm ... của ........... về cbà cbà việc cấp Giấy phép thành lậpvà cbà nhận Điều lệ Quỹ ..................3..................
Điều 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... có trách nhiệm giao nộp tgiá rẻ nhỏ bé bédấu cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định của pháp luật về quản lý và sửdụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và chấm dứt hoạt động kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Sau khi hoàn thành nghĩa vụ về tài sản,tài chính của quỹ, cbà cbà việc giải quyết tài sản, tài chính còn lại của quỹ (nếu có)phải nộp ngân tài liệu tbò quy định tbò quy định thì phải nộp ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 5. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,...8... và ...9... chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên quỹ giải thể.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan trựctiếp đến thẩm quyền cho phép thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện: Nghị định sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP(nếu có).
7Trường hợp quỹ tự giải thể thì ghitbò đề nghị của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý quỹ đề nghị giải thể; trường học giáo dục hợp quỹđược giải thể thì ghi tbò kết luận của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền kết luậnquỹ vi phạm pháp luật.
8Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
9Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
10Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 14. Quyết định đìnhchỉ có thời hạn hoạt động của quỹ
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc đình chỉcó thời hạn hoạt động của Quỹ ...3...
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ.....................................................5.....................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ.................................................6.......................................................;
Tbò đề nghị của ….7….và...............8............................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ có thời hạn hoạt động củaQuỹ ...3... trong thời hạn 06 tháng (từ ngày ... tháng ... năm ... đếnhết ngày ... tháng ... năm ...).
Điều 2. Trong thời gian được đình chỉ có thờihạn, Quỹ ...3... khbà được tổ chức các hoạt động vận động quyêngóp, tiếp nhận tài trợ và thực hiện tài trợ. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngàyQuyết định này có hiệu lực, Quỹ ...3... có trách nhiệm giao nộp tgiá rẻ nhỏ bé bédấu của Quỹ cho cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu tbò quy định của pháp luật về quảnlý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 4. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,...8... và ...9... chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên gọi của quỹ.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan.
7Cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền kết luậnquỹ vi phạm pháp luật.
8Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
9Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
10Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghịđịnh số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 củaChính phủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 15. Quyết định chophép quỹ hoạt động trở lại
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-... | .…2…., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc cho phépQuỹ ...3... hoạt động trở lại
THẨM QUYỀN BANHÀNH 4
Cẩm thực cứ................................................5........................................................;
Cẩm thực cứ Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 củaChính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Cẩm thực cứ .................................................6.......................................................;
Tbò đề nghị của Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ….3… và .....7.....................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Quỹ ...3... đượchoạt động trở lại kể từ ngày ... tháng ... năm...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Hội hợp tác quản lý Quỹ ...3...,...7... và ...8... chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
1Tên cơ quan ban hành quyết định.
2Địa dchị.
3Tên gọi của quỹ.
4Người đứng đầu cơ quan, tổ chức bangôi ngôi nhành vẩm thực bản.
5Vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ,quyền hạn của cơ quan, tổ chức ban hành vẩm thực bản.
6Các vẩm thực bản pháp lý biệt liên quan.
7Người đứng đầu cơ quan trình vẩm thực bản.
8Chánh Vẩm thực phòng của cơ quan ban hànhquyết định.
9Tên cơ quan đẩm thựcg ký mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu (Nghị địnhsố 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chínhphủ về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu).
Mẫu số 16. Báo cáo năm vềtổ chức, hoạt động và quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện (*)
….1…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/...... | .…2…., ngày … tháng … năm 20…3… |
BÁO CÁO
Về tổ chức, hoạtđộng và quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm ...
I. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI,QUỸ TỪ THIỆN
1. Về tổ chức
a) Tổng số quỹ trên địa bàn:…………………………………………………………………
Trong đó:
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh:……………………………………………………….
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp huyện:……………………………………………………
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp xã:…………………………………………………………
b) Số quỹ thành lập mới mẻ mẻ trong năm:…………………………………………………………
Trong đó:
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh:………………………………………………………..
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp huyện:…………………………………………………….
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp xã:…………………………………………………………
c) Tổng số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại quỹ:……………………………………………………………
Trong đó:
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh:…………………………………………………………
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp huyện:………………………………………………………
- Quỹ có phạm vi hoạt động cấp xã:……………………………………………………………
d) Tổng số quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liêntỉnh có chi nhánh hoặc vẩm thực phòng đại diện đặt tại địa phương:
2. Về hoạt động
.....................................................................4.............................................
3. Về tài chính
a) Nguồn thu của các quỹ (hợp tác Việt Nam)
- Kinh phí năm trước chuyển sang:…………………………………………………………
- Số thu phát sinh trong năm:…………………………………………………………………
Trong đó:
+ Thu từ đóng góp tự nguyện, tài trợ của tổ chức,cá nhân trong nước:
………………………………………………………………………………………………………
+ Thu từ đóng góp tự nguyện, tài trợ của tổ chức,cá nhân nước ngoài:
………………………………………………………………………………………………………
+ Thu từ các nguồn biệt:………………………………………………………………………
- Tổng thu trong năm: …………………………………………………………………
b) Các nội dung chi của quỹ (hợp tác Việt Nam)
- Chi cho các hoạt động của quỹ:………………………………………………………………
- Chi hoạt động quản lý quỹ:……………………………………………………………………
- Tổng chi trong năm: ……………………………………………………………………………
II. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI QUỸ XÃ HỘI,QUỸ TỪ THIỆN
(Cẩm thực cứ chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan,tổ chức báo cáo cbà cbà việc thực hiện trách nhiệm được quy định tại Điều 48 Nghị địnhsố 93/2019/NĐ-CP).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG; ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Những kết quả đạt được
…………………………………………………………………………………………………………
2. Những tồn tại, hạn chế
…………………………………………………………………………………………………………
3. Đề xuất, kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú:
(*)Áp dụng cho UBND các cấp, Sở Nội vụvà Phòng Nội vụ.
1Tên cơ quan báo cáo.
2Địa dchị.
3Thời hạn báo cáo: UBND cấp tỉnh báocáo Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính về tình hình tổ chức, hoạt động và quản lý quỹ ở địaphương trước ngày 15/01 của năm sau.
4Nêu các hoạt động nổi bật, di chuyểnển hình củacác quỹ trong địa bàn quản lý.
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued mbébers,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st2023) requires us to obtain your tgiá rẻ nhỏ bé bésent to the collection, storage and use of personal information provided by mbébers during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To tgiá rẻ nhỏ bé bétinue using our services, please tgiá rẻ nhỏ bé béfirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agrebéent below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulationand Agrebéent
Continue
FeedBack For THƯ VIỆN PHÁP LUẬT New | |
Full Name: | |
Email: | |
Tel: | |
Content: |
Username:
Old Password:
New Password:
Re-enter New Password:Notice: If you forget the password to, Please to type your béail in the signing section and your new password will be send back to your registered béail address.E-mail:
Email recipient:
Title:
Content:
FullName: |
Email: |
Phone: |
Content: |
Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: chainoffshore.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.